Đội tuyển bóng đá quốc gia Phần Lan

Đội tuyển bóng đá quốc gia Phần Lan (tiếng Phần Lan: Suomen jalkapallomaajoukkue) là đội tuyển cấp quốc gia của Phần Lan do Hiệp hội bóng đá Phần Lan quản lý.

Phần Lan
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhHuuhkajat (Cú Đại Bàng)
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Phần Lan
(Suomen Palloliitto, Finlands Bollförbund)
Liên đoàn châu lụcUEFA (Châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngMarkku Kanerva
Đội trưởngLukáš Hrádecký
Thi đấu nhiều nhấtJari Litmanen (137)
Ghi bàn nhiều nhấtTeemu Pukki (37)
Sân nhàSân vận động Olympic Helsinki
Mã FIFAFIN
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 59 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất33 (3.2007)
Thấp nhất110 (7-8.2017)
Hạng Elo
Hiện tại 45 Giảm 5 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất30 (3.2002)
Thấp nhất125 (1962-1963)
Trận quốc tế đầu tiên
 Phần Lan 2–5 Thụy Điển 
(Helsinki, Đại Công quốc Phần Lan; 22 tháng 10 năm 1911)
Trận thắng đậm nhất
 Phần Lan 10–2 Estonia 
(Helsinki, Phần Lan; 11 tháng 8 năm 1922)
 Phần Lan 8–0 San Marino 
(Helsinki, Phần Lan; 17 tháng 11 năm 2010)
Trận thua đậm nhất
 Đức 13–0 Phần Lan 
(Leipzig, Đức; 1 tháng 9 năm 1940)
Giải vô địch bóng đá châu Âu
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2020)
Kết quả tốt nhấtVòng bảng (2020)
Thế vận hội Mùa hè
Sồ lần tham dự4 (Lần đầu vào năm 1912)
Kết quả tốt nhấtHạng tư, 1912

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Phần Lan là trận gặp đội tuyển Thụy Điển vào năm 1911. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là vị trí thứ tư của Thế vận hội Mùa hè 1912. Đội đã lần đầu tiên tham dự Euro là vào năm 2020. Tại giải năm đó, đội chỉ có một trận thắng trước Đan Mạch, thua 2 trận trước NgaBỉ, do đó dừng bước ở vòng bảng.

Thành tích tại các giải đấu

Giải vô địch thế giới

  • 1930 đến 1934 - Không tham dự
  • 1938 - Không vượt qua vòng loại
  • 1950 - Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại
  • 1954 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Giải vô địch châu Âu

NămThành tíchHạngPldWDLGFGA
1960 đến 1964Không tham dự
1968 đến 2016Không vượt qua vòng loại
2020Vòng 117/24310213
2024Không vượt qua vòng loại
2028Chưa xác định
2032Chưa xác định
Tổng cộng1/17310213

UEFA Nations League

Mùa giảiHạng đấuBảngPosPldWDLGFGA
2018–19CVòng bảng1st640253
2020–21B2nd640275
2022–23B2nd622286
Tổng cộngVòng bảng
giải đấu C
3/31810262014

Thế vận hội

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
NămKết quảThứ hạngTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thua
1900 đến 1908Không được mời
1912Hạng tư4th4202516
1920 đến 1928Không vượt qua vòng loại
1936Vòng 214th100137
1948Không vượt qua vòng loại
1952Vòng 29th100134
1956 đến 1976Không vượt qua vòng loại
1980Vòng 19th311132
1984 đến 1988Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng4/191 lần hạng tư93151429

Cầu thủ

Đội hình hiện tại

Đội hình tham dự 2 trận giao hữu gặp Bắc MacedoniaNa Uy vào tháng 11 năm 2022.
Số liệu thống kê tính đến ngày 20 tháng 11 năm 2022 sau trận gặp Na Uy.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMLukáš Hrádecký (đội trưởng)24 tháng 11, 1989 (34 tuổi)800 Bayer Leverkusen
121TMCarljohan Eriksson25 tháng 4, 1995 (29 tuổi)10 Dundee United
1TMJesse Joronen21 tháng 3, 1993 (31 tuổi)170 Venezia

22HVLeo Väisänen23 tháng 7, 1997 (26 tuổi)220 Elfsborg
42HVRobert Ivanov19 tháng 9, 1994 (29 tuổi)160 Warta Poznań
172HVNikolai Alho12 tháng 3, 1993 (31 tuổi)240 Volos
222HVArttu Hoskonen16 tháng 4, 1997 (27 tuổi)10 HJK
2HVSauli Väisänen5 tháng 6, 1994 (29 tuổi)230 Cosenza
2HVDaniel O'Shaughnessy14 tháng 9, 1994 (29 tuổi)211 Karlsruher SC
2HVDiogo Tomas31 tháng 7, 1997 (26 tuổi)10 KuPS
2HVTuomas Ollila25 tháng 4, 2000 (24 tuổi)10 HJK

83TVIlmari Niskanen12 tháng 10, 1997 (26 tuổi)121 Dundee United
133TVPyry Soiri22 tháng 9, 1994 (29 tuổi)355 HJK
143TVLucas Lingman25 tháng 1, 1998 (26 tuổi)60 HJK
153TVKaan Kairinen22 tháng 12, 1998 (25 tuổi)70 Lillestrøm
3TVRobin Lod17 tháng 4, 1993 (31 tuổi)595 Minnesota United
3TVRobert Taylor21 tháng 10, 1994 (29 tuổi)271 Inter Miami
3TVMikael Soisalo24 tháng 4, 1998 (26 tuổi)40 Riga
3TVOliver Antman15 tháng 8, 2001 (22 tuổi)22 Nordsjælland
3TVAnssi Suhonen14 tháng 1, 2001 (23 tuổi)10 Hamburger SV
3TVNiilo Mäenpää14 tháng 1, 1998 (26 tuổi)10 Warta Poznań

194Marcus Forss18 tháng 6, 1999 (24 tuổi)162 Middlesbrough
204Joel Pohjanpalo13 tháng 9, 1994 (29 tuổi)5913 Venezia
214Benjamin Källman17 tháng 6, 1998 (25 tuổi)93 Cracovia
4Santeri Hostikka30 tháng 9, 1997 (26 tuổi)40 HJK

Đội hình sơ bộ

Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMViljami Sinisalo11 tháng 10, 2001 (22 tuổi)00 Burton Albionv.  Montenegro, 26 September 2022

HVJere Uronen13 tháng 7, 1994 (29 tuổi)611 Brestv.  Montenegro, 26 September 2022
HVRichard Jensen17 tháng 3, 1996 (28 tuổi)50 Górnik Zabrzev.  Montenegro, 26 September 2022
HVMiro Tenho2 tháng 4, 1995 (29 tuổi)20 HJKv.  Montenegro, 26 September 2022
HVThomas Lam18 tháng 12, 1993 (30 tuổi)280 Melbourne Cityv.  Bosna và Hercegovina, 24 June 2022
HVAlbin Granlund1 tháng 9, 1989 (34 tuổi)210 Stal Mielecv.  Bosna và Hercegovina, 24 June 2022
HVMiska Ylitolva23 tháng 5, 2004 (19 tuổi)20 HJKv.  Slovakia, 29 March 2022

TVGlen Kamara INJ28 tháng 10, 1995 (28 tuổi)481 Rangersv.  Na Uy, 20 November 2022
TVFredrik Jensen INJ9 tháng 9, 1997 (26 tuổi)267 FC Augsburgv.  Na Uy, 20 November 2022
TVRasmus Schüller (đội phó)18 tháng 6, 1991 (32 tuổi)640 Djurgårdenv.  Montenegro, 26 September 2022
TVOnni Valakari18 tháng 8, 1999 (24 tuổi)111 Pafosv.  Montenegro, 26 September 2022
TVUrho Nissilä4 tháng 4, 1996 (28 tuổi)120 Suwon FCv.  Bosna và Hercegovina, 24 June 2022

Teemu Pukki (đội phó)29 tháng 3, 1990 (34 tuổi)10837 Norwich Cityv.  Montenegro, 26 September 2022
Lassi Lappalainen24 tháng 8, 1998 (25 tuổi)90 CF Montréalv.  Bosna và Hercegovina, 24 June 2022
  • INJ = Rút lui vì chấn thương.
  • PRE = Đội hình sơ bộ.

Tham khảo

Liên kết ngoài