Các đơn vị hành chính của Việt Nam thuộc các tỉnh thành Đồng bằng sông Hồng (tức là thuộc các tỉnh Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình và Vĩnh Phúc), bao gồm:
Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Bắc Ninh | ||
---|---|---|
Thành phố Từ Sơn | ||
Thị xã Quế Võ | ||
Thị xã Thuận Thành | Phường (10):An Bình · Gia Đông · Hà Mãn · Hồ · Ninh Xá · Song Hồ · Thanh Khương · Trạm Lộ · Trí Quả · Xuân Lâm | |
Huyện Gia Bình | ||
Huyện Lương Tài | ||
Huyện Tiên Du | ||
Huyện Yên Phong |
Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Vĩnh Phúc | ||
---|---|---|
Thành phố Phúc Yên | Phường (8):Đồng Xuân · Hùng Vương · Nam Viêm · Phúc Thắng · Tiền Châu · Trưng Nhị · Trưng Trắc · Xuân Hòa | |
Huyện Bình Xuyên | ||
Huyện Lập Thạch | ||
Huyện Sông Lô | ||
Huyện Tam Dương | ||
Huyện Tam Đảo | ||
Huyện Vĩnh Tường | Thị trấn (3):Vĩnh Tường (huyện lỵ) · Thổ Tang · Tứ Trưng | |
Huyện Yên Lạc | Xã (15): Bình Định · Đại Tự · Đồng Cương · Đồng Văn · Hồng Châu · Hồng Phương · Liên Châu · Nguyệt Đức · Tề Lỗ · Trung Hà · Trung Kiên · Trung Nguyên · Văn Tiến · Yên Đồng · Yên Phương |
STT | Tên tỉnh | Phường | Thị trấn | Xã | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
1 | Bắc Ninh | 52 | 4 | 70 | 126 |
2 | Hà Nam | 20 | 6 | 83 | 109 |
3 | Hà Nội | 175 | 21 | 383 | 579 |
4 | Hải Dương | 47 | 10 | 178 | 235 |
5 | Hải Phòng | 66 | 10 | 141 | 217 |
6 | Hưng Yên | 14 | 8 | 139 | 161 |
7 | Nam Định | 22 | 16 | 188 | 226 |
8 | Ninh Bình | 17 | 7 | 119 | 143 |
9 | Thái Bình | 10 | 9 | 241 | 260 |
10 | Vĩnh Phúc | 16 | 18 | 102 | 136 |