Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cấu trúc tinh thể của KNO3 Kali nitrat , hay còn gọi là diêm tiêu , là hợp chất hóa học có công thức hóa học là K N O 3 . Trong quá khứ, con người đã sử dụng nó để làm một số loại ngòi nổ. Trong tự nhiên chỉ có một lượng nhỏ kali nitrat.
Ứng dụng chính của kali nitrat là làm phân bón hóa học , nhiên liệu đẩy tên lửa và pháo hoa . Nó cũng là một trong những thành phần chính của thuốc súng .[2]
KNO3 là chất nằm trong một phát minh lớn của nhân loại, đó là thuốc súng được người Trung Quốc tìm ra.
Tan nhiều trong nước (ở 20o C là 32g/100g nước): Bảng độ tan của KNO3 trong nước:
Nhiệt độ(°C) Độ tan (g/100g H2 O) 10 20 20 32 40 64 80 169
Kali nitrat phân hủy ở nhiệt độ 700 độ C tạo thành kali nitrit và giải phóng khí oxi , vậy nó có tính oxy hóa mạnh: 2KNO3 → 2KNO2 + O2 Muối kali nitrat dùng để:
2KNO3 + S + 3C →to K2 S + 3CO2 + N2 . Làm phân bón, cung cấp nguyên tố kali và nitơ cho cây trồng. Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp. Điều chế oxi với lượng nhỏ trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nhiệt phân. Điều chế HNO3 khi tác dụng với axit khó bay hơi: H2 SO4 + 2KNO3 → K2 SO4 + 2HNO3 .Phụ gia thực phẩm (E252). Kem đánh răng trị ê buốt. Điều chế KNO3 bằng phản ứng trao đổi: NaNO3 + KCl → KNO3 + NaCl
Hòa tan NaNO3 và KCl với lượng như nhau vào nước. NaCl kết tinh ở 30o C, tách được tinh thể ra khỏi dung dịch, sau đó làm nguội đến 22o C thì KNO3 kết tinh.
Sách giáo khoa Hóa học 9, 12, Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam. Cuốn Hóa học vô cơ , tập hai, Hoàng Nhâm, Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam. Axit sunfuric Thuốc nổ đen Bảng độ tan Phụ gia thực phẩm từ E200 tới E299
H, (giả) halogen chalcogen pnictogen nhóm B, C kim loại chuyển tiếp hữu cơ KHCO2 KCH3 CO2 K2 C2 O4 KHC2 O4 KC12 H23 O2 KC18 H35 O2 C3 H2 K2 O4 C4 H6 KO4 C5 H7 KO4
HNO3 He LiNO3 Be(NO3 )2 B(NO3 )− 4 C NO− 3 , NH4 NO3 O FNO3 Ne NaNO3 Mg(NO3 )2 Al(NO3 )3 Si P S ClNO3 Ar KNO3 Ca(NO3 )2 Sc(NO3 )3 Ti(NO3 )4 , TiO(NO3 )2 V(NO3 )2 , V(NO3 )3 , VO(NO3 )2 , VO(NO3 )3 , VO2 NO3 Cr(NO3 )2 , Cr(NO3 )3 , CrO2 (NO3 )2 Mn(NO3 )2 , Mn(NO3 )3 Fe(NO3 )2 , Fe(NO3 )3 Co(NO3 )2 , Co(NO3 )3 Ni(NO3 )2 CuNO3 , Cu(NO3 )2 Zn(NO3 )2 Ga(NO3 )3 Ge As Se BrNO3 Kr RbNO3 Sr(NO3 )2 Y(NO3 )3 Zr(NO3 )4 , ZrO(NO3 )2 Nb Mo(NO3 )2 , Mo(NO3 )3 , Mo(NO3 )4 , Mo(NO3 )6 Tc Ru(NO3 )3 Rh(NO3 )3 Pd(NO3 )2 , Pd(NO3 )4 AgNO3 , Ag(NO3 )2 Cd(NO3 )2 In(NO3 )3 Sn(NO3 )2 , Sn(NO3 )4 Sb(NO3 )3 Te INO3 Xe(NO3 )2 CsNO3 Ba(NO3 )2 Hf(NO3 )4 , HfO(NO3 )2 Ta W(NO3 )6 ReO3 NO3 Os(NO3 )2 Ir3 O(NO3 )10 Pt(NO3 )2 , Pt(NO3 )4 HAu(NO3 )4 Hg2 (NO3 )2 , Hg(NO3 )2 TlNO3 , Tl(NO3 )3 Pb(NO3 )2 Bi(NO3 )3 , BiO(NO3 )Po(NO3 )2 , Po(NO3 )4 At Rn FrNO3 Ra(NO3 )2 Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh Fl Mc Lv Ts Og ↓ La(NO3 )3 Ce(NO3 )3 , Ce(NO3 )4 Pr(NO3 )3 Nd(NO3 )3 Pm(NO3 )2 , Pm(NO3 )3 Sm(NO3 )3 Eu(NO3 )3 Gd(NO3 )3 Tb(NO3 )3 Dy(NO3 )3 Ho(NO3 )3 Er(NO3 )3 Tm(NO3 )3 Yb(NO3 )3 Lu(NO3 )3 Ac(NO3 )3 Th(NO3 )4 PaO(NO3 )3 U(NO3 )4 , UO2 (NO3 )2 Np(NO3 )4 Pu(NO3 )4 , PuO2 (NO3 )2 Am(NO3 )3 Cm(NO3 )3 Bk(NO3 )3 Cf(NO3 )3 Es Fm Md No Lr