Њ

Chữ cái Kirin

Nje hay Nye (Њ њ, chữ nghiêng: Њ њ) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin.

Chữ Kirin Nje
Hệ chữ Kirin
Mẫu tự Slav
АБВГҐДЂ
ЃЕЀЁЄЖЗ
З́ЅИЍІЇЙ
ЈКЛЉМНЊ
ОПРСС́ТЋ
ЌУЎҮФХЦ
ЧЏШЩЪЫЬ
ЭЮЯ
Mẫu tự ngôn ngữ phi Slav
ӐА̄А̊А̃ӒӒ̄Ә
Ә́Ә̃ӚӔҒГ̧Г̑
Г̄ҔӺӶԀԂ
ԪԬӖЕ̄Е̃
Ё̄Є̈ӁҖӜԄ
ҘӞԐԐ̈ӠԆӢ
И̃ҊӤҚӃҠҞ
ҜԞԚӅԮԒԠ
ԈԔӍӉҢԨӇ
ҤԢԊО̆О̃О̄Ӧ
ӨӨ̄ӪҨԤҦР̌
ҎԖҪԌҬ
ԎУ̃ӮӰӰ́Ӳ
ҮҮ́ҰХ̑ҲӼӾ
ҺҺ̈ԦҴҶ
ӴӋҸҼ
ҾЫ̆Ы̄ӸҌЭ̆Э̄
Э̇ӬӬ́Ӭ̄Ю̆Ю̈Ю̈́
Ю̄Я̆Я̄Я̈ԘԜӀ
Ký tự cổ
ҀѺ
ѸѠѼѾ
ѢѤѦ
ѪѨѬѮ
ѰѲѴѶ
  • Danh sách mẫu tự Kirin
  • Chữ ghép Kirin
Dạng chữ viết tay của Nje

Nó là chữ ghép của En ⟨н⟩ và dấu mềm ⟨ь⟩.[1] Nó được tạo ra bởi Vuk Stefanović Karadžić để sử dụng trong từ điển của ông vào năm 1818, thay thế cho chữ ghép trước đó là ⟨нь⟩.[1] Nó tương ứng với chữ ghép ⟨nj⟩ trong bảng chữ cái Latinh của Gaj cho tiếng Serbia-Croatia.[1]

Ngày nay nó được sử dụng trong tiếng Macedonia, các biến thể của tiếng Serbia-Croatia khi được viết bằng chữ Kirin (tiếng Bosnia, tiếng Montenegrotiếng Serbia), tiếng Itelmen và tiếng Udege, trong đó nó đại diện cho âm /ɲ/, tương tự như ⟨ny⟩ trong "canyon" (tương tự như ⟨ń⟩ trong tiếng Ba Lan, ⟨ň⟩ trong tiếng Séctiếng Slovak, ⟨ņ⟩ trong tiếng Latvia, ⟨ñ⟩ trong tiếng Galiciatiếng Tây Ban Nha, ⟨nh⟩ trong tiếng Việt, tiếng Occitantiếng Bồ Đào Nha, ⟨ny⟩ trong tiếng Catalunyatiếng Hungary, ⟨gn⟩ trong tiếng Ýtiếng Pháp).

Nje thường được phiên âm là nj nhưng nó cũng được phiên âm là ń hoặc ņ.

Các chữ cái liên quan và các ký tự tương tự khác

Mã máy tính

Kí tựЊњ
Tên UnicodeCYRILLIC CAPITAL LETTER NJECYRILLIC SMALL LETTER NJE
Mã hóa ký tựdecimalhexdecimalhex
Unicode1034U+040A1114U+045A
UTF-8208 138D0 8A209 154D1 9A
Tham chiếu ký tự sốЊЊњњ
Code page 8551479314692
Windows-12511408C1569C
ISO-8859-5170AA250FA
Macintosh Cyrillic190BE191BF
IBM880112708252


Tham khảo

Liên kết ngoài