Ԙ

Chữ cái Kirin cổ

Yae hay (Ԙ ԙ, chữ nghiêng: Ԙ ԙ) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin.[1] Nó là dạng chữ ghép của Я (Ya) và Е (E).

Chữ Kirin Yae
Hệ chữ Kirin
Mẫu tự Slav
АБВГҐДЂ
ЃЕЀЁЄЖЗ
З́ЅИЍІЇЙ
ЈКЛЉМНЊ
ОПРСС́ТЋ
ЌУЎҮФХЦ
ЧЏШЩЪЫЬ
ЭЮЯ
Mẫu tự ngôn ngữ phi Slav
ӐА̄А̊А̃ӒӒ̄Ә
Ә́Ә̃ӚӔҒГ̧Г̑
Г̄ҔӺӶԀԂ
ԪԬӖЕ̄Е̃
Ё̄Є̈ӁҖӜԄ
ҘӞԐԐ̈ӠԆӢ
И̃ҊӤҚӃҠҞ
ҜԞԚӅԮԒԠ
ԈԔӍӉҢԨӇ
ҤԢԊО̆О̃О̄Ӧ
ӨӨ̄ӪҨԤҦР̌
ҎԖҪԌҬ
ԎУ̃ӮӰӰ́Ӳ
ҮҮ́ҰХ̑ҲӼӾ
ҺҺ̈ԦҴҶ
ӴӋҸҼ
ҾЫ̆Ы̄ӸҌЭ̆Э̄
Э̇ӬӬ́Ӭ̄Ю̆Ю̈Ю̈́
Ю̄Я̆Я̄Я̈ԘԜӀ
Ký tự cổ
ҀѺ
ѸѠѼѾ
ѢѤѦ
ѪѨѬѮ
ѰѲѴѶ
  • Danh sách mẫu tự Kirin
  • Chữ ghép Kirin

Yae được sử dụng trong bảng chữ cái cổ của các ngôn ngữ Mordvin, nó đại diện cho [jæ], giống như cách phát âm của ⟨ya⟩ trong "yak".[2]

Mã máy tính

Kí tựԘԙ
Tên UnicodeCYRILLIC CAPITAL LETTER YAECYRILLIC SMALL LETTER YAE
Mã hóa ký tựdecimalhexdecimalhex
Unicode1304U+05181305U+0519
UTF-8212 152D4 98212 153D4 99
Tham chiếu ký tự sốԘԘԙԙ


Xem thêm

  • Chữ Kirin trong Unicode

Tham khảo