Ү

chữ cái Kirin

Ue hay U thẳng (Ү ү, chữ nghiêng: Ү ү) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin.[1] Nó là một dạng của chữ cái Kirin U (У у У у) với một đường gạch thẳng đứng ở giữa, thay vì một đường chéo ở giữa. Trong khi chữ cái Kirin U giống với chữ cái Latinh Y viết thường (y), thay vào đó, Ue sử dụng hình dạng của chữ cái Latinh Y viết hoa (Y), với mỗi chữ cái được đặt cao hơn hoặc thấp hơn cho mỗi dạng chữ của nó. Dạng chữ thường giống với dạng chữ thường của chữ cái Hy Lạp Gamma.

Chữ Kirin Ue
Hệ chữ Kirin
Mẫu tự Slav
АБВГҐДЂ
ЃЕЀЁЄЖЗ
З́ЅИЍІЇЙ
ЈКЛЉМНЊ
ОПРСС́ТЋ
ЌУЎҮФХЦ
ЧЏШЩЪЫЬ
ЭЮЯ
Mẫu tự ngôn ngữ phi Slav
ӐА̄А̊А̃ӒӒ̄Ә
Ә́Ә̃ӚӔҒГ̧Г̑
Г̄ҔӺӶԀԂ
ԪԬӖЕ̄Е̃
Ё̄Є̈ӁҖӜԄ
ҘӞԐԐ̈ӠԆӢ
И̃ҊӤҚӃҠҞ
ҜԞԚӅԮԒԠ
ԈԔӍӉҢԨӇ
ҤԢԊО̆О̃О̄Ӧ
ӨӨ̄ӪҨԤҦР̌
ҎԖҪԌҬ
ԎУ̃ӮӰӰ́Ӳ
ҮҮ́ҰХ̑ҲӼӾ
ҺҺ̈ԦҴҶ
ӴӋҸҼ
ҾЫ̆Ы̄ӸҌЭ̆Э̄
Э̇ӬӬ́Ӭ̄Ю̆Ю̈Ю̈́
Ю̄Я̆Я̄Я̈ԘԜӀ
Ký tự cổ
ҀѺ
ѸѠѼѾ
ѢѤѦ
ѪѨѬѮ
ѰѲѴѶ
  • Danh sách mẫu tự Kirin
  • Chữ ghép Kirin

Ue được sử dụng bảng chữ cái tiếng Bashkir, tiếng Buryat, tiếng Kalmyk, tiếng Kazakh, tiếng Kyrgyz, tiếng Mông Cổ, tiếng Turkmen, tiếng Tatar và các ngôn ngữ khác. Nó thường đại diện cho các âm /y/ và /ʏ/, ngoại trừ trong tiếng Mông Cổ nó đại diện cho âm /u/. Ở tiếng Tuva và tiếng Kyrgyz, chữ cái Kirin này có thể được viết dưới dạng nguyên âm đôi.[2][3]

Mã máy tính

Kí tựҮү
Tên UnicodeCYRILLIC CAPITAL LETTER
STRAIGHT U
CYRILLIC SMALL LETTER
STRAIGHT U
Mã hóa ký tựdecimalhexdecimalhex
Unicode1198U+04AE1199U+04AF
UTF-8210 174D2 AE210 175D2 AF
Tham chiếu ký tự sốҮҮүү


Xem thêm

Tham khảo