ATP Tour 2019

(Đổi hướng từ ATP World Tour 2019)

ATP Tour 2019 là hệ thống giải đấu quần vợt chuyên nghiệp nam hàng đầu thế giới được tổ chức bởi Hiệp hội quần vợt nhà nghề (ATP) cho mùa giải quần vợt 2019. Lịch thi đấu của ATP Tour 2019 có các giải đấu Grand Slam (được tổ chức bởi Liên đoàn quần vợt quốc tế (ITF)), ATP Tour Masters 1000, ATP Tour 500, ATP Tour 250, Davis Cup (được tổ chức bởi ITF), và ATP Finals. Trong lịch thi đấu năm 2019 này cũng có cả Hopman Cup (được tổ chức bởi ITF) và Next Generation ATP Finals, đó là giải đấu không tính điểm vào bảng xếp hạng.

ATP Tour 2019
Chi tiết
Thời gian31 tháng 12 năm 2018 –
24 tháng 11 năm 2019
Lần thứ50
Giải đấu67
Thể loạiGrand Slam (4)
ATP Finals
ATP Tour Masters 1000 (9)
ATP Tour 500 (13)
ATP Tour 250 (39)
Thành tích (đơn)
Số danh hiệu
nhiều nhất
Tây Ban Nha Rafael Nadal (4)
Vào chung kết
nhiều nhất
Nga Daniil Medvedev (8)
Số tiền thưởng
cao nhất
Tây Ban Nha Rafael Nadal ($11,926,883)[1]
Số điểm cao nhấtTây Ban Nha Rafael Nadal (9,225)[2]
2018
2020
Novak Djokovic giành được 7 danh hiệu Úc Mở rộng, đánh bại Rafael Nadal trong trận chung kết. Đây là danh hiệu Grand Slam thứ 15 của Djokovic, vượt qua Pete Sampras để đứng thứ 3 trên danh sách kỷ lục. Rafael Nadal giành được 12 danh hiệu Pháp Mở rộng, đánh bại Dominic Thiem trong trận chung kết. Đây là danh hiệu Grand Slam thứ 18 của Nadal.

Lịch thi đấu

Dưới đây là lịch thi đấu đầy đủ của các sự kiện trong năm 2019.[3]

Chú thích
Giải Grand Slam
ATP Finals
ATP Tour Masters 1000
ATP Tour 500
ATP Tour 250
Sự kiện đồng đội

Tháng 1

Tuần của ngàyGiải đấuVô địchÁ quânBán kếtTứ kết
31 tháng 12Hopman Cup
Perth, Úc
Giải vô địch Đồng đội Nam nữ ITF
Cứng trong nhà – 8 đội (VB)
 Thụy Sĩ
2–1
 Đức
Vòng bảng (Bảng A)
 Úc
 Tây Ban Nha
 Pháp
Vòng bảng (Bảng B)
 Hy Lạp
 Anh Quốc
 Hoa Kỳ
Qatar Open
Doha, Qatar
ATP Tour 250
$1,416,205 – Cứng – 32S/16Q/16D
Kết quả đơnKết quả đôi
Roberto Bautista Agut
6–4, 3–6, 6–3
Tomáš Berdych Novak Djokovic
Marco Cecchinato
Nikoloz Basilashvili
Stan Wawrinka
Dušan Lajović
Pierre-Hugues Herbert
David Goffin
Pierre-Hugues Herbert
5–7, 6–4, [10–4]
Robin Haase
Matwé Middelkoop
Brisbane International
Brisbane, Úc
ATP Tour 250
$589,680 – Cứng – 28S/16Q/16D
Kết quả đơnKết quả đôi
Kei Nishikori
6–4, 3–6, 6–2
Daniil Medvedev Jo-Wilfried Tsonga
Jérémy Chardy
Alex de Minaur
Milos Raonic
Yasutaka Uchiyama
Grigor Dimitrov
Marcus Daniell
Wesley Koolhof
6–4, 7–6(8–6)
Rajeev Ram
Joe Salisbury
Maharashtra Open
Pune, Ấn Độ
ATP Tour 250
$589,680 – Cứng – 28S/16Q/16D
Kết quả đơn – Kết quả đôi
Kevin Anderson
7–6(7–4), 6–7(2–7), 7–6(7–5)
Ivo Karlović Gilles Simon
Steve Darcis
Jaume Munar
Benoît Paire
Malek Jaziri
Ernests Gulbis
Rohan Bopanna
Divij Sharan
6–3, 6–4
Luke Bambridge
Jonny O'Mara
7 tháng 1Sydney International
Sydney, Úc
ATP Tour 250
$589,680 – Cứng – 28S/16Q/16D
Kết quả đơnKết quả đôi
Alex de Minaur
7–5, 7–6(7–5)
Andreas Seppi Diego Schwartzman
Gilles Simon
Stefanos Tsitsipas
Yoshihito Nishioka
John Millman
Jordan Thompson
Jamie Murray
Bruno Soares
6–4, 6–3
Juan Sebastián Cabal
Robert Farah
Auckland Open
Auckland, New Zealand
ATP Tour 250
$589,680 – Cứng – 28S/16Q/16D
Kết quả đơnKết quả đôi
Tennys Sandgren
6–4, 6–2
Cameron Norrie Jan-Lennard Struff
Philipp Kohlschreiber
Taylor Fritz
Pablo Carreño Busta
Leonardo Mayer
Fabio Fognini
Ben McLachlan
Jan-Lennard Struff
6–3, 6–4
Raven Klaasen
Michael Venus
14 tháng 1
21 tháng 1
Giải quần vợt Úc Mở rộng
Melbourne, Úc
Grand Slam
A$28,814,100 – Cứng
128S/128Q/64D/32X
Kết quả đơnKết quả đôiKết quả đôi nam nữ
Novak Djokovic
6–3, 6–2, 6–3
Rafael Nadal Lucas Pouille
Stefanos Tsitsipas
Kei Nishikori
Milos Raonic
Roberto Bautista Agut
Frances Tiafoe
Pierre-Hugues Herbert
Nicolas Mahut
6–4, 7–6(7–1)
Henri Kontinen
John Peers
Barbora Krejčíková
Rajeev Ram
7–6(7–3), 6–1
Astra Sharma
John-Patrick Smith
28 tháng 1Vòng loại Davis Cup
Uberlândia, Brazil – Đất nện trong nhà
Tashkent, Uzbekistan – Cứng trong nhà
Adelaide, Úc – Cứng
Kolkata, Ấn Độ – Cỏ
Frankfurt, Đức – Cứng trong nhà
Biel/Bienne, Thụy Sĩ – Cứng trong nhà
Astana, Kazakhstan – Cứng trong nhà
Ostrava, Cộng hòa Séc – Cứng trong nhà
Bogotá, Colombia – Đất nện trong nhà
Salzburg, Áo – Đất nện trong nhà
Bratislava, Slovakia – Đất nện trong nhà
Guangzhou, Trung Quốc – Cứng
Thắng vòng loại
 Bỉ 3–1
 Serbia 3–2
 Úc 4–0
 Ý 3–1
 Đức 5–0
 Nga 3–1
 Kazakhstan 3–1
 Hà Lan 3–1
 Colombia 4–0
 Chile 3–2
 Canada 3–2
 Nhật Bản 3–2
Thua vòng loại
 Brasil
 Uzbekistan
 Bosna và Hercegovina
 Ấn Độ
 Hungary
 Thụy Sĩ
 Bồ Đào Nha
 Cộng hòa Séc
 Thụy Điển
 Áo
 Slovakia
 Trung Quốc

Tháng 2

Tuần của ngàyGiải đấuVô địchÁ quânBán kếtTứ kết
4 tháng 2Open Sud de France
Montpellier, Pháp
ATP Tour 250
€586,140 – Cứng trong nhà – 28S/16Q/16D
Kết quả đơnKết quả đôi
Jo-Wilfried Tsonga
6–4, 6–2
Pierre-Hugues Herbert Radu Albot
Tomáš Berdych
Marcos Baghdatis
Jérémy Chardy
Denis Shapovalov
Filip Krajinović
Ivan Dodig
Édouard Roger-Vasselin
6–4, 6–3
Benjamin Bonzi
Antoine Hoang
Sofia Open
Sofia, Bulgaria
ATP Tour 250
€586,140 – Cứng trong nhà – 28S/16Q/16D
Kết quả đơn – Kết quả đôi
Daniil Medvedev
6–4, 6–3
Márton Fucsovics Matteo Berrettini
Gaël Monfils
Fernando Verdasco
Roberto Bautista Agut
Martin Kližan
Stefanos Tsitsipas
Nikola Mektić
Jürgen Melzer
6–2, 4–6, [10–2]
Hsieh Cheng-peng
Christopher Rungkat
Córdoba Open[4]
Córdoba, Argentina
ATP Tour 250
$589,680 – Đất nện (Đỏ) – 28S/16Q/16D
Kết quả đơn – Kết quả đôi
Juan Ignacio Londero
3–6, 7–5, 6–1
Guido Pella Pablo Cuevas
Federico Delbonis
Aljaž Bedene
Diego Schwartzman
Pedro Cachín
Jaume Munar
Roman Jebavý
Andrés Molteni
6–4, 7–6(7–4)
Máximo González
Horacio Zeballos
11 tháng 2Rotterdam Open
Rotterdam, Hà Lan
ATP Tour 500
$2,098,480 – Cứng trong nhà – 32S/16Q/16D
Kết quả đơnKết quả đôi
Gaël Monfils
6–3, 1–6, 6–2
Stan Wawrinka Kei Nishikori
Daniil Medvedev
Márton Fucsovics
Denis Shapovalov
Damir Džumhur
Jo-Wilfried Tsonga
Jérémy Chardy
Henri Kontinen
7–6(7–5), 7–6(7–4)
Jean-Julien Rojer
Horia Tecău
New York Open
Uniondale, Hoa Kỳ
ATP Tour 250
$777,385 – Cứng trong nhà – 28S/16Q/16D
Kết quả đơn – Kết quả đôi
Reilly Opelka
6–1, 6–7(7–9), 7–6(9–7)
Brayden Schnur John Isner
Sam Querrey
Jordan Thompson
Guillermo García López
Paolo Lorenzi
Jason Jung
Kevin Krawietz
Andreas Mies
6–4, 7–5
Santiago González
Aisam-ul-Haq Qureshi
Argentina Open
Buenos Aires, Argentina
ATP Tour 250
$673,135 – Đất nện (Đỏ) – 28S/16Q/16D
Kết quả đơnKết quả đôi
Marco Cecchinato
6–1, 6–2
Diego Schwartzman Dominic Thiem
Guido Pella
Pablo Cuevas
Albert Ramos Viñolas
Roberto Carballés Baena
Jaume Munar
Máximo González
Horacio Zeballos
6–1, 6–1
Diego Schwartzman
Dominic Thiem
18 tháng 2Rio Open
Rio de Janeiro, Brasil
ATP Tour 500
$1,937,740 – Đất nện (Đỏ) – 32S/16Q/16D
Kết quả đơn – Kết quả đôi
Laslo Đere
6–3, 7–5
Félix Auger-Aliassime Aljaž Bedene
Pablo Cuevas
Casper Ruud
Hugo Dellien
Albert Ramos Viñolas
Jaume Munar
Máximo González
Nicolás Jarry
6–7(3–7), 6–3, [10–7]
Thomaz Bellucci
Rogério Dutra Silva
Open 13
Marseille, Pháp
ATP Tour 250
€744,010 – Cứng trong nhà – 28S/16Q/16D
Kết quả đơnKết quả đôi
Stefanos Tsitsipas
7–5, 7–6(7–5)
Mikhail Kukushkin David Goffin
Ugo Humbert
Sergiy Stakhovsky
Gilles Simon
Andrey Rublev
Matthias Bachinger
Jérémy Chardy
Fabrice Martin
6–3, 6–7(4–7), [10–3]
Ben McLachlan
Matwé Middelkoop
Delray Beach Open
Delray Beach, Hoa Kỳ
ATP Tour 250
$651,215 – Cứng – 32S/16Q/16D
Kết quả đơn – Kết quả đôi
Radu Albot
3–6, 6–3, 7–6(9–7)
Dan Evans Mackenzie McDonald
John Isner
Juan Martín del Potro
Steve Johnson
Andreas Seppi
Adrian Mannarino
Bob Bryan
Mike Bryan
7–6(7–5), 6–4
Ken Skupski
Neal Skupski
25 tháng 2Dubai Tennis Championships
Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
ATP Tour 500
$2,887,895 – Cứng – 32S/16Q/16D
Kết quả đơnKết quả đôi
Roger Federer
6–4, 6–4
Stefanos Tsitsipas Gaël Monfils
Borna Ćorić
Hubert Hurkacz
Ričardas Berankis
Nikoloz Basilashvili
Márton Fucsovics
Rajeev Ram
Joe Salisbury

7–6(7–4), 6–3
Ben McLachlan
Jan-Lennard Struff
Mexican Open
Acapulco, México
ATP Tour 500
$1,931,110 – Cứng – 32S/16Q/16D
Kết quả đơnKết quả đôi
Nick Kyrgios
6–3, 6–4
Alexander Zverev John Isner
Cameron Norrie
Stan Wawrinka
John Millman
Mackenzie McDonald
Alex de Minaur
Alexander Zverev
Mischa Zverev
2–6, 7–6(7–4), [10–5]
Austin Krajicek
Artem Sitak
Brasil Open
São Paulo, Brasil
ATP Tour 250
$618,810 – Đất nện (Đỏ) trong nhà – 28S/16Q/16D
Kết quả đơn – Kết quả đôi
Guido Pella
7–5, 6–3
Cristian Garín Casper Ruud
Laslo Đere
Hugo Dellien
Leonardo Mayer
Marco Trungelliti
Félix Auger-Aliassime
Federico Delbonis
Máximo González

6–4, 6–3
Luke Bambridge
Jonny O'Mara

Tháng 3

Tuần của ngàyGiải đấuVô địchÁ quânBán kếtTứ kết
4 tháng 3
11 tháng 3
Indian Wells Masters
Indian Wells, Hoa Kỳ
ATP Tour Masters 1000
$9,314,875 – Cứng – 96S/48Q/32D
Kết quả đơnKết quả đôi
Dominic Thiem
3–6, 6–3, 7–5
Roger Federer Milos Raonic
Rafael Nadal
Gaël Monfils
Miomir Kecmanović
Hubert Hurkacz
Karen Khachanov
Nikola Mektić
Horacio Zeballos
4–6, 6–4, [10–3]
Łukasz Kubot
Marcelo Melo
18 tháng 3
25 tháng 3
Miami Open
Miami, Hoa Kỳ
ATP Tour Masters 1000
$9,314,875 – Cứng – 96S/48Q/32D
Kết quả đơnKết quả đôi
Roger Federer
6–1, 6–4
John Isner Félix Auger-Aliassime
Denis Shapovalov
Roberto Bautista Agut
Borna Ćorić
Kevin Anderson
Frances Tiafoe
Bob Bryan
Mike Bryan
7–5, 7–6(10–8)
Wesley Koolhof
Stefanos Tsitsipas

Tháng 4

Tuần của ngàyGiải đấuVô địchÁ quânBán kếtTứ kết
8 tháng 4Hoa Kỳ Men's Clay Court Championships
Houston, Hoa Kỳ
ATP Tour 250
$652,245 − Đất nện (Đỏ nâu) − 28S/16Q/16D
Kết quả đơn − Kết quả đôi
Cristian Garín
7–6(7–4), 4–6, 6–3
Casper Ruud Daniel Elahi Galán
Sam Querrey
Jordan Thompson
Marcel Granollers
Janko Tipsarević
Henri Laaksonen
Santiago González
Aisam-ul-Haq Qureshi

3–6, 6–4, [10–6]
Ken Skupski
Neal Skupski
Grand Prix Hassan II
Marrakesh, Morocco
ATP Tour 250
€586,140 − Đất nện (Đỏ) − 32S/16Q/16D
Kết quả đơnKết quả đôi
Benoît Paire
6–2, 6–3
Pablo Andújar Jo-Wilfried Tsonga
Gilles Simon
Jaume Munar
Lorenzo Sonego
Taro Daniel
Jiří Veselý
Jürgen Melzer
Franko Škugor

6–4, 7–6(8–6)
Matwé Middelkoop
Frederik Nielsen
15 tháng 4Monte-Carlo Masters
Monte Carlo, Monaco
ATP Tour Masters 1000
€5,585,030 – Đất nện (Đỏ) – 56S/28Q/32D
Kết quả đơnKết quả đôi
Fabio Fognini
6–3, 6–4
Dušan Lajović Daniil Medvedev
Rafael Nadal
Novak Djokovic
Lorenzo Sonego
Borna Ćorić
Guido Pella
Nikola Mektić
Franko Škugor
6–7(3–7), 7–6(7–3), [11–9]
Robin Haase
Wesley Koolhof
22 tháng 4Barcelona Open
Barcelona, Tây Ban Nha
ATP Tour 500
€2,746,455 − Đất nện (Đỏ) − 48S/24Q/16D
Kết quả đơnKết quả đôi
Dominic Thiem
6–4, 6–0
Daniil Medvedev Rafael Nadal
Kei Nishikori
Jan-Lennard Struff
Guido Pella
Roberto Carballés Baena
Nicolás Jarry
Juan Sebastián Cabal
Robert Farah
6–4, 7–6(7–4)
Jamie Murray
Bruno Soares
Hungarian Open
Budapest, Hungary
ATP Tour 250
€586,140 − Đất nện (Đỏ) − 28S/16Q/16D
Kết quả đơnKết quả đôi
Matteo Berrettini
4–6, 6–3, 6–1
Filip Krajinović Laslo Đere
Pierre-Hugues Herbert
Pablo Cuevas
Nikoloz Basilashvili
Attila Balázs
Borna Ćorić
Ken Skupski
Neal Skupski
6–3, 6–4
Marcus Daniell
Wesley Koolhof
29 tháng 4Estoril Open
Estoril, Bồ Đào Nha
ATP Tour 250
€586,140 − Đất nện (Đỏ) − 28S/16Q/16D
Kết quả đơnKết quả đôi
Stefanos Tsitsipas
6–3, 7–6(7–4)
Pablo Cuevas David Goffin
Alejandro Davidovich Fokina
João Domingues
Malek Jaziri
Gaël Monfils
Frances Tiafoe
Jérémy Chardy
Fabrice Martin
7–5, 7–6(7–3)
Luke Bambridge
Jonny O'Mara
Bavarian International Tennis Championships
Munich, Đức
ATP Tour 250
€586,140 − Đất nện (Đỏ) − 28S/16Q/16D
Kết quả đơnKết quả đôi
Cristian Garín
6–1, 3–6, 7–6(7–1)
Matteo Berrettini Marco Cecchinato
Roberto Bautista Agut
Alexander Zverev
Márton Fucsovics
Guido Pella
Philipp Kohlschreiber
Frederik Nielsen
Tim Pütz
6–4, 6–2
Marcelo Demoliner
Divij Sharan

Tháng 5

Tuần của ngàyGiải đấuVô địchÁ quânBán kếtTứ kết
6 tháng 5Madrid Open
Madrid, Tây Ban Nha
ATP Tour Masters 1000
€7,279,270 − Đất nện (Đỏ) − 56S/28Q/32D
Kết quả đơnKết quả đôi
Novak Djokovic
6–3, 6–4
Stefanos Tsitsipas Dominic Thiem
Rafael Nadal
Marin Čilić
Roger Federer
Alexander Zverev
Stan Wawrinka
Jean-Julien Rojer
Horia Tecău
6–2, 6–3
Diego Schwartzman
Dominic Thiem
13 tháng 5Italian Open
Rome, Ý
ATP Tour Masters 1000
€5,791,280 − Đất nện (Đỏ) − 56S/28Q/32D
Kết quả đơnKết quả đôi
Rafael Nadal
6–0, 4–6, 6–1
Novak Djokovic Diego Schwartzman
Stefanos Tsitsipas
Juan Martín del Potro
Kei Nishikori
Roger Federer
Fernando Verdasco
Juan Sebastián Cabal
Robert Farah
6–1, 6–3
Raven Klaasen
Michael Venus
20 tháng 5Geneva Open
Geneva, Thụy Sĩ
ATP Tour 250
€586,140 − Đất nện (Đỏ) − 28S/16Q/16D
Kết quả đơn – Kết quả đôi
Alexander Zverev
6–3, 3–6, 7–6(10–8)
Nicolás Jarry Federico Delbonis
Radu Albot
Hugo Dellien
Albert Ramos Viñolas
Taro Daniel
Damir Džumhur
Oliver Marach
Mate Pavić
6–4, 6–4
Matthew Ebden
Robert Lindstedt
Lyon Open
Lyon, Pháp
ATP Tour 250
€586,140 − Đất nện (Đỏ) − 28S/16Q/16D
Kết quả đơn – Kết quả đôi
Benoît Paire
6–4, 6–3
Félix Auger-Aliassime Nikoloz Basilashvili
Taylor Fritz
Jo-Wilfried Tsonga
Steve Johnson
Denis Shapovalov
Roberto Bautista Agut
Ivan Dodig
Édouard Roger-Vasselin
6–4, 6–3
Ken Skupski
Neal Skupski
27 tháng 5
3 tháng 6
Giải quần vợt Pháp Mở rộng
Paris, Pháp
Grand Slam
€20,297,500 − Đất nện (Đỏ)
128S/128Q/64D/32X
Kết quả đơnKết quả đôiKết quả đôi nam nữ
Rafael Nadal
6–3, 5–7, 6–1, 6–1
Dominic Thiem Novak Djokovic
Roger Federer
Alexander Zverev
Karen Khachanov
Stan Wawrinka
Kei Nishikori
Kevin Krawietz
Andreas Mies
6–2, 7–6(7–3)
Jérémy Chardy
Fabrice Martin
Latisha Chan
Ivan Dodig
6–1, 7–6(7–5)
Gabriela Dabrowski
Mate Pavić

Tháng 6

Tuần của ngàyGiải đấuVô địchÁ quânBán kếtTứ kết
10 tháng 6Stuttgart Open
Stuttgart, Đức
ATP Tour 250
€754,540 − Cỏ − 28S/16Q/16D
Kết quả đơnKết quả đôi
Matteo Berrettini
6–4, 7–6(13–11)
Félix Auger-Aliassime Milos Raonic
Jan-Lennard Struff
Dustin Brown
Márton Fucsovics
Lucas Pouille
Denis Kudla
John Peers
Bruno Soares
7–5, 6–3
Rohan Bopanna
Denis Shapovalov
Rosmalen Grass Court Championships
's-Hertogenbosch, Hà Lan
ATP Tour 250
€711,275 − Cỏ − 28S/16Q/16D
Kết quả đơnKết quả đôi
Adrian Mannarino
7–6(9–7), 6–3
Jordan Thompson Richard Gasquet
Borna Ćorić
Nicolás Jarry
Alex de Minaur
David Goffin
Cristian Garín
Dominic Inglot
Austin Krajicek
6–4, 4–6, [10–4]
Marcus Daniell
Wesley Koolhof
17 tháng 6Halle Open
Halle, Đức
ATP Tour 500
€2,219,150 − Cỏ − 32S/16Q/16D
Kết quả đơnKết quả đôi
Roger Federer
7–6(7–2), 6–1
David Goffin Pierre-Hugues Herbert
Matteo Berrettini
Roberto Bautista Agut
Borna Ćorić
Karen Khachanov
Alexander Zverev
Raven Klaasen
Michael Venus
4–6, 6–3, [10–4]
Łukasz Kubot
Marcelo Melo
Queen's Club Championships
London, Anh Quốc
ATP Tour 500
€2,219,150 − Cỏ − 32S/16Q/16D
Kết quả đơnKết quả đôi
Feliciano López
6–2, 6–7(4–7), 7–6(7–2)
Gilles Simon Félix Auger-Aliassime
Daniil Medvedev
Stefanos Tsitsipas
Milos Raonic
Diego Schwartzman
Nicolas Mahut
Feliciano López
Andy Murray
7–6(8–6), 5–7, [10–5]
Rajeev Ram
Joe Salisbury
24 tháng 6Eastbourne International
Eastbourne, Anh Quốc
ATP Tour 250
€745,880 − Cỏ − 28S/16Q/16D
Kết quả đơnKết quả đôi
Taylor Fritz
6–3, 6–4
Sam Querrey Kyle Edmund
Thomas Fabbiano
Hubert Hurkacz
Dan Evans
Fernando Verdasco
Gilles Simon
Juan Sebastián Cabal
Robert Farah
3–6, 7–6(7–4), [10–6]
Máximo González
Horacio Zeballos
Antalya Open
Antalya, Thổ Nhĩ Kỳ
ATP Tour 250
€507,490 – Cỏ – 28S/16Q/16D
Kết quả đơnKết quả đôi
Lorenzo Sonego
6–7(5–7), 7–6(7–5), 6–1
Miomir Kecmanović Jordan Thompson
Pablo Carreño Busta
Viktor Troicki
Damir Džumhur
Bernard Tomic
Adrian Mannarino
Jonathan Erlich
Artem Sitak
6–3, 6–4
Ivan Dodig
Filip Polášek

Tháng 7

Tuần của ngàyGiải đấuVô địchÁ quânBán kếtTứ kết
1 tháng 7
8 tháng 7
Giải quần vợt Wimbledon
London, Anh Quốc
Grand Slam
£17,984,000 – Cỏ
128S/128Q/64D/48X
Kết quả đơn – Kết quả đôi – Kết quả đôi nam nữ
Novak Djokovic
7–6(7–5), 1–6, 7–6(7–4), 4–6, 13–12(7–3)
Roger Federer Roberto Bautista Agut
Rafael Nadal
David Goffin
Guido Pella
Sam Querrey
Kei Nishikori
Juan Sebastián Cabal
Robert Farah
6–7(5–7), 7–6(7–5), 7–6(8–6), 6–7(5–7), 6–3
Nicolas Mahut
Édouard Roger-Vasselin
Ivan Dodig
Latisha Chan
6–2, 6–3
Robert Lindstedt
Jeļena Ostapenko
15 JulyHall of Fame Open
Newport, United States
ATP Tour 250
$652,245 − Grass − 28S/16Q/16D
Singles Draw − Doubles Draw
John Isner
7–6(7–2), 6–3
Alexander Bublik Ugo Humbert
Marcel Granollers
Matthew Ebden
Ilya Ivashka
Mischa Zverev
Tennys Sandgren
Marcel Granollers
Sergiy Stakhovsky
6–7(10–12), 6–4, [13–11]
Marcelo Arévalo
Miguel Ángel Reyes-Varela
Swedish Open
Båstad, Sweden
ATP Tour 250
€586,140 − Clay (Red) − 28S/16Q/16D
Singles Draw − Doubles Draw
Nicolás Jarry
7–6(9–7), 6–4
Juan Ignacio Londero Federico Delbonis
Albert Ramos Viñolas
Jérémy Chardy
João Sousa
Richard Gasquet
Roberto Carballés Baena
Sander Gillé
Joran Vliegen
6–7(5–7), 7–5, [10–5]
Federico Delbonis
Horacio Zeballos
Croatia Open
Umag, Croatia
ATP Tour 250
€586,140 − Clay (Red) − 28S/16Q/16D
Singles Draw − Doubles Draw
Dušan Lajović
7–5, 7–5
Attila Balázs Laslo Đere
Salvatore Caruso
Stefano Travaglia
Leonardo Mayer
Aljaž Bedene
Facundo Bagnis
Robin Haase
Philipp Oswald
7–5, 6–7(2–7), [14–12]
Oliver Marach
Jürgen Melzer
22 JulyHamburg European Open
Hamburg, Germany
ATP Tour 500
€1,855,490 − Clay (Red) − 32S/16Q/16D
Singles Draw – Doubles Draw
Nikoloz Basilashvili
7–5, 4–6, 6–3
Andrey Rublev Pablo Carreño Busta
Alexander Zverev
Dominic Thiem
Fabio Fognini
Jérémy Chardy
Filip Krajinović
Oliver Marach
Jürgen Melzer
6–2, 7–6(7–3)
Robin Haase
Wesley Koolhof
Atlanta Open
Atlanta, United States
ATP Tour 250
$777,385 − Hard − 28S/16Q/16D
Singles Draw – Doubles Draw
Alex de Minaur
6–3, 7–6(7–2)
Taylor Fritz Reilly Opelka
Cameron Norrie
Dan Evans
Bernard Tomic
Alexei Popyrin
Miomir Kecmanović
Dominic Inglot
Austin Krajicek
6–4, 6–7(5–7), [11–9]
Bob Bryan
Mike Bryan
Swiss Open
Gstaad, Switzerland
ATP Tour 250
€586,140 − Clay (Red) − 28S/16Q/16D
Singles Draw – Doubles Draw
Albert Ramos Viñolas
6–3, 6–2
Cedrik-Marcel Stebe João Sousa
Pablo Andújar
Roberto Bautista Agut
Thomas Fabbiano
Dušan Lajović
Roberto Carballés Baena
Sander Gillé
Joran Vliegen
6–4, 6–3
Philipp Oswald
Filip Polášek
29 JulyWashington Open
Washington, United States
ATP Tour 500
$2,046,340 − Hard − 48S/16Q/16D
Singles Draw – Doubles Draw
Nick Kyrgios
7−6(8−6), 7−6(7−4)
Daniil Medvedev Stefanos Tsitsipas
Peter Gojowczyk
Benoît Paire
Norbert Gombos
Marin Cilic
Kyle Edmund
Raven Klaasen
Michael Venus
3−6, 6−3, [10−2]
Jean-Julien Rojer
Horia Tecău
Los Cabos Open
Cabo San Lucas, Mexico
ATP Tour 250
$858,565 − Hard − 28S/16Q/16D
Singles Draw – Doubles Draw
Diego Schwartzman
7–6(8–6), 6–3
Taylor Fritz Radu Albot
Guido Pella
Fabio Fognini
Thanasi Kokkinakis
Mikhail Kukushkin
Kwon Soon-woo
Romain Arneodo
Hugo Nys
7–5, 5–7, [16–14]
Dominic Inglot
Austin Krajicek
Austrian Open
Kitzbühel, Austria
ATP Tour 250
€586,140 − Clay (Red) − 28S/16Q/16D
Singles Draw – Doubles Draw
Dominic Thiem
7–6(7–0), 6–1
Albert Ramos Viñolas Lorenzo Sonego
Casper Ruud
Pablo Andújar
Fernando Verdasco
Pablo Cuevas
Jérémy Chardy
Philipp Oswald
Filip Polášek
6–4, 6–4
Sander Gillé
Joran Vliegen

Tháng 8

Tuần của ngàyGiải đấuVô địchÁ quânBán kếtTứ kết
5 tháng 8Canadian Open
Montréal, Canada
ATP Tour Masters 1000
Cứng




12 tháng 8Cincinnati Masters
Cincinnati, Hoa Kỳ
ATP Tour Masters 1000
Cứng




19 tháng 8Winston-Salem Open
Winston-Salem, Hoa Kỳ
ATP Tour 250
Cứng




26 tháng 8
2 tháng 9
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng
Thành phố New York, Hoa Kỳ
Grand Slam
Cứng




Tháng 9

Tuần của ngàyGiải đấuVô địchÁ quânBán kếtTứ kết
16 tháng 9St. Petersburg Open
St. Petersburg, Nga
ATP Tour 250
Cứng trong nhà




Moselle Open
Metz, Pháp
ATP Tour 250
Cứng trong nhà




23 tháng 9Chengdu Open
Thành Đô, Trung Quốc
ATP Tour 250
Cứng




Zhuhai Open
Zhuhai, Trung Quốc
ATP Tour 250
Cứng




30 tháng 9China Open
Bắc Kinh, Trung Quốc
ATP Tour 500
Cứng




Japan Open
Tokyo, Nhật Bản
ATP Tour 500
Cứng




Tháng 10

Tuần của ngàyGiải đấuVô địchÁ quânBán kếtTứ kết
7 tháng 10Shanghai Masters
Shanghai, Trung Quốc
ATP Tour Masters 1000
Cứng




14 tháng 10Kremlin Cup
Moskva, Nga
ATP Tour 250
Cứng trong nhà




Stockholm Open
Stockholm, Thụy Điển
ATP Tour 250
Cứng trong nhà




European Open
Antwerp, Bỉ
ATP Tour 250
Cứng trong nhà




21 tháng 10Vienna Open
Viên, Áo
ATP Tour 500
Cứng trong nhà




Swiss Indoors
Basel, Thụy Sĩ
ATP Tour 500
Cứng trong nhà




28 tháng 10Paris Masters
Paris, Pháp
ATP Tour Masters 1000
Cứng trong nhà




Tháng 11

Tuần của ngàyGiải đấuVô địchÁ quânBán kếtTứ kết
4 tháng 11Next Gen ATP Finals
Milan, Ý
Giải biểu diễn
Cứng trong nhà




11 tháng 11ATP Finals
London, Anh Quốc
ATP Finals
Cứng trong nhà




18 tháng 11Chung kết Davis Cup



Thông tin thống kê

Các bảng dưới đây thống kê số danh hiệu đơn (S), đôi (D), và đôi nam nữ (X) của mỗi tay vợt và mỗi quốc gia giành được trong mùa giải, trong tất cả các thể loại giải đấu của ATP Tour 2019: Giải Grand Slam, ATP Finals, ATP Tour Masters 1000, ATP Tour 500ATP Tour 250. Các tay vợt / quốc gia được sắp xếp theo:

  1. Tổng số danh hiệu (một danh hiệu đôi giành được bởi hai tay vợt đại diện cho cùng một quốc gia được tính là chỉ có một chiến thắng cho quốc gia);
  2. Độ quan trọng của những danh hiệu đó (một chức vô địch Grand Slam bằng hai chức vô địch Masters 1000, một chức vô địch ATP Finals với thành tích bất bại bằng một phần rưỡi chức vô địch Masters 1000, một chức vô địch Masters 1000 bằng hai chức vô địch 500, một chức vô địch 500 bằng hai chức vô địch 250);
  3. Hệ thống phân cấp: đơn (S)> đôi (D)> đôi nam nữ (X);
  4. Thứ tự chữ cái (theo họ của tay vợt).

Chú thích

Giải Grand Slam
ATP Finals
ATP Tour Masters 1000
ATP Tour 500
ATP Tour 250

Số danh hiệu giành được theo tay vợt

Tổng sốTay vợt S  D  X  S  D  S  D  S  D  S  D  S  D  X 
3Bản mẫu:Lá cờathlete 021
3Bản mẫu:Lá cờathlete 030
3Bản mẫu:Lá cờathlete 300
3Bản mẫu:Lá cờathlete030
3Bản mẫu:Lá cờathlete030
3Bản mẫu:Lá cờathlete 030
3Bản mẫu:Lá cờathlete030
2Bản mẫu:Lá cờathlete200
2Bản mẫu:Lá cờathlete200
2Bản mẫu:Lá cờathlete020
2Bản mẫu:Lá cờathlete020
2Bản mẫu:Lá cờathlete020
2Bản mẫu:Lá cờathlete011
2Bản mẫu:Lá cờathlete200
2Bản mẫu:Lá cờathlete020
2Bản mẫu:Lá cờathlete020
2Bản mẫu:Lá cờathlete 020
2Bản mẫu:Lá cờathlete020
2Bản mẫu:Lá cờathlete110
2Bản mẫu:Lá cờathlete110
2Bản mẫu:Lá cờathlete 200
2Bản mẫu:Lá cờathlete 200
2Bản mẫu:Lá cờathlete 200
2Bản mẫu:Lá cờathlete 200
2Bản mẫu:Lá cờathlete 020
2Bản mẫu:Lá cờathlete020
2Bản mẫu:Lá cờathlete 020
2Bản mẫu:Lá cờathlete 020
1Bản mẫu:Lá cờathlete010
1Bản mẫu:Lá cờathlete100
1Bản mẫu:Lá cờathlete010
1Bản mẫu:Lá cờathlete010
1Bản mẫu:Lá cờathlete100
1Bản mẫu:Lá cờathlete100
1Bản mẫu:Lá cờathlete100
1Bản mẫu:Lá cờathlete010
1Bản mẫu:Lá cờathlete010
1Bản mẫu:Lá cờathlete010
1Bản mẫu:Lá cờathlete010
1Bản mẫu:Lá cờathlete010
1Bản mẫu:Lá cờathlete010
1Bản mẫu:Lá cờathlete010
1Bản mẫu:Lá cờathlete100
1Bản mẫu:Lá cờathlete100
1Bản mẫu:Lá cờathlete100
1Bản mẫu:Lá cờathlete100
1Bản mẫu:Lá cờathlete100
1Bản mẫu:Lá cờathlete100
1Bản mẫu:Lá cờathlete100
1Bản mẫu:Lá cờathlete100
1Bản mẫu:Lá cờathlete100
1Bản mẫu:Lá cờathlete100
1Bản mẫu:Lá cờathlete100
1Bản mẫu:Lá cờathlete100
1Bản mẫu:Lá cờathlete100
1Bản mẫu:Lá cờathlete100
1Bản mẫu:Lá cờathlete100
1Bản mẫu:Lá cờathlete010
1Bản mẫu:Lá cờathlete010
1Bản mẫu:Lá cờathlete010
1Bản mẫu:Lá cờathlete010
1Bản mẫu:Lá cờathlete010
1Bản mẫu:Lá cờathlete010
1Bản mẫu:Lá cờathlete010
1Bản mẫu:Lá cờathlete010
1Bản mẫu:Lá cờathlete010
1Bản mẫu:Lá cờathlete010
1Bản mẫu:Lá cờathlete010
1Bản mẫu:Lá cờathlete010
1Bản mẫu:Lá cờathlete010
1Bản mẫu:Lá cờathlete010
1Bản mẫu:Lá cờathlete010
1Bản mẫu:Lá cờathlete010
1Bản mẫu:Lá cờathlete010
1Bản mẫu:Lá cờathlete010
1Bản mẫu:Lá cờathlete010
1Bản mẫu:Lá cờathlete010
1Bản mẫu:Lá cờathlete010
1Bản mẫu:Lá cờathlete010
1Bản mẫu:Lá cờathlete010
1Bản mẫu:Lá cờathlete010

Số danh hiệu giành được theo quốc gia

Tổng sốQuốc gia S  D  X  S  D  S  D  S  D  S  D  S  D  X 
12Bản mẫu:Lá cờteam11145570
8Bản mẫu:Lá cờteam125071
8Bản mẫu:Lá cờteam11132341
7Bản mẫu:Lá cờteam1123250
6Bản mẫu:Lá cờteam1113150
5Bản mẫu:Lá cờteam11111410
5Bản mẫu:Lá cờteam113230
5Bản mẫu:Lá cờteam14500
4Bản mẫu:Lá cờteam13040
3Bản mẫu:Lá cờteam111300
3Bản mẫu:Lá cờteam12300
3Bản mẫu:Lá cờteam111030
3Bản mẫu:Lá cờteam111210
3Bản mẫu:Lá cờteam12210
3Bản mẫu:Lá cờteam12030
2Bản mẫu:Lá cờteam11020
2Bản mẫu:Lá cờteam11110
2Bản mẫu:Lá cờteam2200
2Bản mẫu:Lá cờteam11110
2Bản mẫu:Lá cờteam2020
1Bản mẫu:Lá cờteam1010
1Bản mẫu:Lá cờteam1010
1Bản mẫu:Lá cờteam1100
1Bản mẫu:Lá cờteam1100
1Bản mẫu:Lá cờteam1010
1Bản mẫu:Lá cờteam1010
1Bản mẫu:Lá cờteam1010
1Bản mẫu:Lá cờteam1010
1Bản mẫu:Lá cờteam1010
1Bản mẫu:Lá cờteam1010
1Bản mẫu:Lá cờteam1010

Thông tin danh hiệu

Dưới đây là các tay vợt giành được danh hiệu đầu tiên ở các nội dung đơn, đôi hoặc đôi nam nữ:

Đơn
Đôi
Đôi nam nữ

Dưới đây là các tay vợt bảo vệ thành công danh hiệu ở các nội dung đơn, đôi, hoặc đôi nam nữ:

Đơn
Đôi
Đôi nam nữ

Thứ hạng cao nhất

Dưới đây là các tay vợt có thứ hạng cao nhất mùa giải này trong top 50 (in đậm là các tay vợt lần đầu tiên vào top 10):

Đơn
  • Malek Jaziri (vị trí số 42 vào ngày 7 tháng 1)
  • Tennys Sandgren (vị trí số 41 vào ngày 14 tháng 1)
  • Frances Tiafoe (vị trí số 29 vào ngày 11 tháng 2)
  • Pierre-Hugues Herbert (vị trí số 36 vào ngày 11 tháng 2)
  • Marco Cecchinato (vị trí số 16 vào ngày 25 tháng 2)
  • Mikhail Kukushkin (vị trí số 38 vào ngày 25 tháng 2)
  • Alex de Minaur (vị trí số 23 vào ngày 4 tháng 3)
  • Márton Fucsovics (vị trí số 31 vào ngày 4 tháng 3)
  • Denis Shapovalov (vị trí số 20 vào ngày 1 tháng 4)
  • Dušan Lajović (vị trí số 23 vào ngày 29 tháng 4)
  • Guido Pella (vị trí số 21 vào ngày 13 tháng 5)
  • Hubert Hurkacz (vị trí số 41 vào ngày 13 tháng 5)
  • Stefanos Tsitsipas (vị trí số 6 vào ngày 20 tháng 5)
  • Cameron Norrie (vị trí số 41 vào ngày 20 tháng 5)
  • Nikoloz Basilashvili (vị trí số 16 vào ngày 27 tháng 5)
  • Radu Albot (vị trí số 40 vào ngày 27 tháng 5)
  • Karen Khachanov (vị trí số 9 vào ngày 10 tháng 6)
  • Fabio Fognini (vị trí số 10 vào ngày 10 tháng 6)
  • Daniil Medvedev (vị trí số 13 vào ngày 10 tháng 6)
  • Felix Auger-Aliassime (vị trí số 21 vào ngày 10 tháng 6)
  • Laslo Đere (vị trí số 27 vào ngày 10 tháng 6)
  • Cristian Garín (vị trí số 32 vào ngày 10 tháng 6)
  • Matteo Berrettini (vị trí số 20 vào ngày 24 tháng 6)
  • Taylor Fritz (vị trí số 31 vào ngày 1 tháng 7)
  • Jan-Lennard Struff (vị trí số 33 vào ngày 1 tháng 7)
  • Jordan Thompson (vị trí số 44 vào ngày 1 tháng 7)
  • Lorenzo Sonego (vị trí số 46 vào ngày 1 tháng 7)
Đôi
  • Leonardo Mayer (vị trí số 48 vào ngày 28 tháng 1)
  • Roman Jebavý (vị trí số 43 vào ngày 4 tháng 3)
  • Nicolás Jarry (vị trí số 40 vào ngày 18 tháng 3)
  • Nikola Mektić (vị trí số 5 vào ngày 22 tháng 4)
  • Franko Škugor (vị trí số 17 vào ngày 22 tháng 4)
  • Máximo González (vị trí số 22 vào ngày 22 tháng 4)
  • Wesley Koolhof (vị trí số 26 vào ngày 22 tháng 4)
  • João Sousa (vị trí số 29 vào ngày 6 tháng 5)
  • Neal Skupski (vị trí số 27 vào ngày 20 tháng 5)
  • Jonny O'Mara (vị trí số 44 vào ngày 20 tháng 5)
  • Austin Krajicek (vị trí số 35 vào ngày 27 tháng 5)
  • Luke Bambridge (vị trí số 41 vào ngày 27 tháng 5)
  • Kevin Krawietz (vị trí số 21 vào ngày 10 tháng 6)
  • Andreas Mies (vị trí số 22 vào ngày 10 tháng 6)
  • Fabrice Martin (vị trí số 28 vào ngày 10 tháng 6)
  • Jérémy Chardy (vị trí số 28 vào ngày 17 tháng 6)
  • Diego Schwartzman (vị trí số 42 vào ngày 17 tháng 6)
  • Michael Venus (vị trí số 10 vào ngày 24 tháng 6)
  • Horacio Zeballos (vị trí số 12 vào ngày 24 tháng 6)
  • Joe Salisbury (vị trí số 19 vào ngày 24 tháng 6)

Phân phối điểm

Thể loạiCKBKTK1/161/321/641/128VLVL3VL2VL1
Grand Slam (128S)20001200720360180904510251680
Grand Slam (64D)200012007203601809002500
ATP Finals (8S/8D)1500 (max) 1100 (min)1000 (max) 600 (min)600 (max)
200 (min)
200 cho tay vợt thắng mỗi trận vòng bảng,
+400 cho tay vợt thắng bán kết, +500 cho tay vợt thắng chung kết
ATP Tour Masters 1000 (96S)1000600360180904525101680
ATP Tour Masters 1000 (56S/48S)100060036018090451025160
ATP Tour Masters 1000 (32D/24D)1000600360180900
ATP Tour 500 (48S)50030018090452001040
ATP Tour 500 (32S)5003001809045020100
ATP Tour 500 (16D)50030018090045250
ATP Tour 250 (48S)250150904520100530
ATP Tour 250 (32S/28S)25015090452001260
ATP Tour 250 (16D)25015090450

Bảng xếp hạng ATP

Đơn

Đôi

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài