Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá thế giới 2006

bài viết danh sách Wikimedia

Mỗi đội tuyển tham gia vòng chung kết World Cup 2006 có quyền đăng ký 23 cầu thủ, trong đó có tối thiểu 3 thủ môn. Hạn cuối cùng để nộp danh sách là ngày 15 tháng 5 năm 2006. Trong trường hợp chấn thương vào phút chót, các đội tuyển có thể thay đổi danh sách chậm nhất là vào 24 giờ trước trận đấu khai mạc giải. Trong danh sách dưới đây, những cầu thủ có ký hiệu (C) là người mang băng đội trưởng của đội. Thông tin về câu lạc bộ và số lần khoác áo của mỗi cầu thủ tính tại thời điểm đăng ký.

Bảng A

Costa Rica

Huấn luyện viên trưởng: Alexandre Guimarães

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMÁlvaro Mesén (1972-12-24)24 tháng 12, 1972 (33 tuổi)38 Herediano
2HVJervis Drummond (1976-09-08)8 tháng 9, 1976 (29 tuổi)56 Deportivo Saprissa
3HVLuis Marín (C) (1974-08-10)10 tháng 8, 1974 (31 tuổi)120 Alajuelense
4HVMichael Umaña (1982-07-16)16 tháng 7, 1982 (23 tuổi)18 Brujas
5HVGilberto Martínez (1979-10-01)1 tháng 10, 1979 (26 tuổi)57 Brescia
6TVDanny Fonseca (1979-11-07)7 tháng 11, 1979 (26 tuổi)22 Cartaginés
7TVChristian Bolaños (1984-05-17)17 tháng 5, 1984 (22 tuổi)16 Deportivo Saprissa
8TVMauricio Solís (1972-12-13)13 tháng 12, 1972 (33 tuổi)107 CSD Comunicaciones
9Paulo Wanchope (1976-07-31)31 tháng 7, 1976 (29 tuổi)69 Herediano
10TVWalter Centeno (1974-10-06)6 tháng 10, 1974 (31 tuổi)93 Deportivo Saprissa
11Rónald Gómez (1975-01-21)21 tháng 1, 1975 (31 tuổi)80 Deportivo Saprissa
12HVLeonardo González (1980-11-21)21 tháng 11, 1980 (25 tuổi)36 Herediano
13Kurt Bernard (1977-08-08)8 tháng 8, 1977 (28 tuổi)3 Puntarenas
14TVRandall Azofeifa (1984-12-30)30 tháng 12, 1984 (21 tuổi)5 Deportivo Saprissa
15HVHarold Wallace (1975-09-07)7 tháng 9, 1975 (30 tuổi)78 Alajuelense
16TVCarlos Hernández (1982-04-09)9 tháng 4, 1982 (24 tuổi)17 Alajuelense
17HVGabriel Badilla (1984-06-30)30 tháng 6, 1984 (21 tuổi)7 Deportivo Saprissa
18TMJosé Porras (1970-11-08)8 tháng 11, 1970 (35 tuổi)16 Deportivo Saprissa
19Álvaro Saborío (1982-03-25)25 tháng 3, 1982 (24 tuổi)23 Deportivo Saprissa
20TVDouglas Sequeira (1977-08-23)23 tháng 8, 1977 (28 tuổi)29 Real Salt Lake
21Victor Núñez (1980-04-15)15 tháng 4, 1980 (26 tuổi)3 Cartaginés
22HVMichael Rodríguez (1981-12-30)30 tháng 12, 1981 (24 tuổi)3 Alajuelense
23TMWardy Alfaro (1977-12-31)31 tháng 12, 1977 (28 tuổi)2 Alajuelense

Ecuador

Huấn luyện viên trưởng: Luis Fernando Suárez

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMEdwin Villafuerte (1979-03-12)12 tháng 3, 1979 (27 tuổi)15 Deportivo Quito
2HVJorge Guagua (1981-09-28)28 tháng 9, 1981 (24 tuổi)18 El Nacional
3HVIván Hurtado (C) (1974-08-16)16 tháng 8, 1974 (31 tuổi)130 Al-Arabi
4HVUlises de la Cruz (1974-02-08)8 tháng 2, 1974 (32 tuổi)84 Aston Villa
5HVJosé Luis Perlaza (1981-10-06)6 tháng 10, 1981 (24 tuổi)3 Olmedo
6TVPatricio Urrutia (1977-10-15)15 tháng 10, 1977 (28 tuổi)6 LDU Quito
7TVChristian Lara (1980-04-27)27 tháng 4, 1980 (26 tuổi)19 El Nacional
8TVEdison Méndez (1979-03-16)16 tháng 3, 1979 (27 tuổi)64 LDU Quito
9Félix Borja (1983-04-02)2 tháng 4, 1983 (23 tuổi)6 El Nacional [1]
10Iván Kaviedes (1977-10-24)24 tháng 10, 1977 (28 tuổi)44 Argentinos Juniors
11Agustín Delgado (1974-12-23)23 tháng 12, 1974 (31 tuổi)68 LDU Quito
12TMCristian Mora (1979-08-26)26 tháng 8, 1979 (26 tuổi)8 LDU Quito
13HVPaul Ambrosi (1980-10-14)14 tháng 10, 1980 (25 tuổi)24 LDU Quito
14TVSegundo Castillo (1982-05-15)15 tháng 5, 1982 (24 tuổi)11 El Nacional
15TVMarlon Ayoví (1971-08-27)27 tháng 8, 1971 (34 tuổi)74 Deportivo Quito
16TVAntonio Valencia (1985-08-04)4 tháng 8, 1985 (20 tuổi)17 Villarreal [2]
17HVGiovanny Espinoza (1977-04-12)12 tháng 4, 1977 (29 tuổi)56 LDU Quito
18HVNéicer Reasco (1977-07-23)23 tháng 7, 1977 (28 tuổi)31 LDU Quito [3]
19TVLuis Saritama (1983-10-20)20 tháng 10, 1983 (22 tuổi)15 Deportivo Quito
20TVEdwin Tenorio (1976-06-16)16 tháng 6, 1976 (29 tuổi)68 Barcelona
21Carlos Tenorio (1979-05-14)14 tháng 5, 1979 (27 tuổi)29 Al-Sadd
22TMDamián Lanza (1982-04-10)10 tháng 4, 1982 (24 tuổi)5 Aucas
23Christian Benítez (1986-05-01)1 tháng 5, 1986 (20 tuổi)5 El Nacional

Đức

Huấn luyện viên trưởng: Jürgen Klinsmann

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMJens Lehmann (1969-11-10)10 tháng 11, 1969 (36 tuổi)32 Arsenal
2HVMarcell Jansen (1985-11-04)4 tháng 11, 1985 (20 tuổi)7 Borussia Mönchengladbach
3HVArne Friedrich (1979-05-29)29 tháng 5, 1979 (27 tuổi)36 Hertha Berlin
4HVRobert Huth (1984-08-18)18 tháng 8, 1984 (21 tuổi)16 Chelsea
5TVSebastian Kehl (1980-02-13)13 tháng 2, 1980 (26 tuổi)27 Borussia Dortmund
6HVJens Nowotny (1974-01-11)11 tháng 1, 1974 (32 tuổi)46 Bayer Leverkusen
7TVBastian Schweinsteiger (1984-08-01)1 tháng 8, 1984 (21 tuổi)28 Bayern Munich
8TVTorsten Frings (1976-11-22)22 tháng 11, 1976 (29 tuổi)52 Werder Bremen
9Mike Hanke (1983-11-05)5 tháng 11, 1983 (22 tuổi)6 Wolfsburg
10Oliver Neuville (1973-05-01)1 tháng 5, 1973 (33 tuổi)55 Borussia Mönchengladbach
11Miroslav Klose (1978-06-09)9 tháng 6, 1978 (28 tuổi)55 Werder Bremen
12TMOliver Kahn (1969-06-15)15 tháng 6, 1969 (36 tuổi)85 Bayern Munich
13TVMichael Ballack (C) (1976-09-26)26 tháng 9, 1976 (29 tuổi)65 Bayern Munich [4]
14Gerald Asamoah (1978-10-03)3 tháng 10, 1978 (27 tuổi)40 Schalke 04
15TVThomas Hitzlsperger (1982-04-05)5 tháng 4, 1982 (24 tuổi)15 Stuttgart
16HVPhilipp Lahm (1983-11-11)11 tháng 11, 1983 (22 tuổi)18 Bayern Munich
17HVPer Mertesacker (1984-09-29)29 tháng 9, 1984 (21 tuổi)23 Hannover 96
18TVTim Borowski (1980-05-02)2 tháng 5, 1980 (26 tuổi)20 Werder Bremen
19TVBernd Schneider (1973-11-17)17 tháng 11, 1973 (32 tuổi)64 Bayer Leverkusen
20Lukas Podolski (1985-06-04)4 tháng 6, 1985 (21 tuổi)25 Köln [5]
21HVChristoph Metzelder (1980-11-05)5 tháng 11, 1980 (25 tuổi)22 Borussia Dortmund
22TVDavid Odonkor (1984-02-21)21 tháng 2, 1984 (22 tuổi)1 Borussia Dortmund
23TMTimo Hildebrand (1979-04-05)5 tháng 4, 1979 (27 tuổi)3 Stuttgart

Ba Lan

Huấn luyện viên trưởng: Paweł Janas

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMArtur Boruc (1980-02-20)20 tháng 2, 1980 (26 tuổi)17 Celtic
2HVMariusz Jop (1978-08-03)3 tháng 8, 1978 (27 tuổi)12 FC Moscow
3HVSeweryn Gancarczyk (1981-11-22)22 tháng 11, 1981 (24 tuổi)2 Metalist Kharkiv
4HVMarcin Baszczyński (1977-06-07)7 tháng 6, 1977 (29 tuổi)32 Wisła Kraków
5TVKamil Kosowski (1977-08-30)30 tháng 8, 1977 (28 tuổi)45 Kaiserslautern [6]
6HVJacek Bąk (C) (1973-03-24)24 tháng 3, 1973 (33 tuổi)72 Al-Rayyan [7]
7TVRadosław Sobolewski (1976-12-13)13 tháng 12, 1976 (29 tuổi)19 Wisła Kraków
8TVJacek Krzynówek (1976-05-15)15 tháng 5, 1976 (30 tuổi)58 Bayer Leverkusen [8]
9Maciej Żurawski (1976-09-12)12 tháng 9, 1976 (29 tuổi)50 Celtic
10TVMirosław Szymkowiak (1976-11-12)12 tháng 11, 1976 (29 tuổi)29 Trabzonspor
11Grzegorz Rasiak (1979-01-12)12 tháng 1, 1979 (27 tuổi)30 Tottenham Hotspur [9]
12TMTomasz Kuszczak (1982-03-23)23 tháng 3, 1982 (24 tuổi)4 West Bromwich Albion
13TVSebastian Mila (1982-07-10)10 tháng 7, 1982 (23 tuổi)27 Austria Wien
14HVMichał Żewłakow (1976-04-22)22 tháng 4, 1976 (30 tuổi)56 Anderlecht [10]
15TVEuzebiusz Smolarek (1981-01-09)9 tháng 1, 1981 (25 tuổi)13 Borussia Dortmund
16TVArkadiusz Radomski (1977-06-27)27 tháng 6, 1977 (28 tuổi)20 Austria Vienna
17HVDariusz Dudka (1983-12-09)9 tháng 12, 1983 (22 tuổi)7 Wisła Kraków
18HVMariusz Lewandowski (1979-05-18)18 tháng 5, 1979 (27 tuổi)25 Shakhtar Donetsk
19HVBartosz Bosacki (1975-12-20)20 tháng 12, 1975 (30 tuổi)11 Lech Poznań [11]
20TVPiotr Giza (1980-02-28)28 tháng 2, 1980 (26 tuổi)4 Cracovia Kraków
21Ireneusz Jeleń (1981-04-09)9 tháng 4, 1981 (25 tuổi)9 Wisła Płock
22TMŁukasz Fabiański (1985-04-18)18 tháng 4, 1985 (21 tuổi)2 Legia Warszawa
23Paweł Brożek (1983-04-21)21 tháng 4, 1983 (23 tuổi)4 Wisła Kraków

Bảng B

Anh

Huấn luyện viên trưởng: Sven-Göran Eriksson

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMPaul Robinson (1979-10-15)15 tháng 10, 1979 (26 tuổi)21 Tottenham Hotspur
2HVGary Neville (1975-02-18)18 tháng 2, 1975 (31 tuổi)79 Manchester United
3HVAshley Cole (1980-12-20)20 tháng 12, 1980 (25 tuổi)46 Chelsea
4TVSteven Gerrard (1980-05-30)30 tháng 5, 1980 (26 tuổi)42 Liverpool
5HVRio Ferdinand (1978-11-07)7 tháng 11, 1978 (27 tuổi)47 Manchester United
6HVJohn Terry (1980-12-07)7 tháng 12, 1980 (25 tuổi)24 Chelsea
7TVDavid Beckham (C) (1975-05-02)2 tháng 5, 1975 (31 tuổi)89 Real Madrid
8TVFrank Lampard (1978-06-20)20 tháng 6, 1978 (27 tuổi)40 Chelsea
9Wayne Rooney (1985-10-24)24 tháng 10, 1985 (20 tuổi)29 Manchester United
10Michael Owen (1979-12-14)14 tháng 12, 1979 (26 tuổi)77 Newcastle United
11TVJoe Cole (1981-11-08)8 tháng 11, 1981 (24 tuổi)32 Chelsea
12HVSol Campbell (1974-09-18)18 tháng 9, 1974 (31 tuổi)68 Arsenal
13TMDavid James (1970-08-01)1 tháng 8, 1970 (35 tuổi)34 Manchester City
14HVWayne Bridge (1980-08-05)5 tháng 8, 1980 (25 tuổi)23 Chelsea [12]
15HVJamie Carragher (1978-01-28)28 tháng 1, 1978 (28 tuổi)25 Liverpool
16TVOwen Hargreaves (1981-01-20)20 tháng 1, 1981 (25 tuổi)30 Bayern Munich
17TVJermaine Jenas (1983-02-18)18 tháng 2, 1983 (23 tuổi)15 Tottenham Hotspur
18TVMichael Carrick (1981-07-28)28 tháng 7, 1981 (24 tuổi)6 Tottenham Hotspur
19TVAaron Lennon (1987-04-16)16 tháng 4, 1987 (19 tuổi)1 Tottenham Hotspur
20TVStewart Downing (1984-07-22)22 tháng 7, 1984 (21 tuổi)2 Middlesbrough
21Peter Crouch (1981-01-30)30 tháng 1, 1981 (25 tuổi)7 Liverpool
22TMScott Carson (1985-09-03)3 tháng 9, 1985 (20 tuổi)0 Liverpool [13]
23Theo Walcott (1989-03-16)16 tháng 3, 1989 (17 tuổi)1 Arsenal

Paraguay

Huấn luyện viên trưởng: Aníbal Ruiz

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMJusto Villar (1977-06-30)30 tháng 6, 1977 (28 tuổi)39 Newell's Old Boys
2HVJorge Núñez (1978-01-22)22 tháng 1, 1978 (28 tuổi)15 Estudiantes La Plata
3HVDelio Toledo (1974-02-10)10 tháng 2, 1974 (32 tuổi)30 Real Zaragoza
4HVCarlos Gamarra (C) (1971-02-17)17 tháng 2, 1971 (35 tuổi)106 Palmeiras
5HVJulio César Cáceres (1979-10-05)5 tháng 10, 1979 (26 tuổi)32 River Plate
6TVCarlos Bonet (1977-10-02)2 tháng 10, 1977 (28 tuổi)29 Libertad
7Salvador Cabañas (1980-08-05)5 tháng 8, 1980 (25 tuổi)15 Jaguares[14]
8TVEdgar Barreto (1984-07-15)15 tháng 7, 1984 (21 tuổi)15 NEC
9Roque Santa Cruz (1981-08-16)16 tháng 8, 1981 (24 tuổi)42 Bayern Munich
10TVRoberto Acuña (1972-03-25)25 tháng 3, 1972 (34 tuổi)93 Deportivo La Coruña
11TVDiego Gavilán (1980-03-01)1 tháng 3, 1980 (26 tuổi)39 Newell's Old Boys
12TMDerlis Gómez (1972-11-12)12 tháng 11, 1972 (33 tuổi)5 Sportivo Luqueño
13TVCarlos Paredes (1976-07-16)16 tháng 7, 1976 (29 tuổi)68 Reggina [15]
14HVPaulo da Silva (1980-02-01)1 tháng 2, 1980 (26 tuổi)33 Toluca
15HVJulio César Manzur (1981-06-22)22 tháng 6, 1981 (24 tuổi)13 Santos
16TVCristian Riveros (1982-10-16)16 tháng 10, 1982 (23 tuổi)9 Libertad
17TVJosé Montiel (1988-03-19)19 tháng 3, 1988 (18 tuổi)6 Olimpia Asunción
18Nelson Haedo Valdez (1983-11-28)28 tháng 11, 1983 (22 tuổi)11 Werder Bremen[16]
19TVJulio dos Santos (1983-05-05)5 tháng 5, 1983 (23 tuổi)17 Bayern Munich
20Dante López (1983-08-16)16 tháng 8, 1983 (22 tuổi)7 Genoa
21HVDenis Caniza (1974-08-29)29 tháng 8, 1974 (31 tuổi)74 Cruz Azul [17]
22TMAldo Bobadilla (1976-04-20)20 tháng 4, 1976 (30 tuổi)5 Libertad
23Nelson Cuevas (1980-01-10)10 tháng 1, 1980 (26 tuổi)35 Pachuca

Thụy Điển

Huấn luyện viên trưởng: Lars Lagerbäck

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMAndreas Isaksson (1981-10-03)3 tháng 10, 1981 (24 tuổi)39 Rennes
2HVMikael Nilsson (1978-06-24)24 tháng 6, 1978 (27 tuổi)27 Panathinaikos
3HVOlof Mellberg (C) (1977-09-03)3 tháng 9, 1977 (28 tuổi)64 Aston Villa
4HVTeddy Lucic (1973-04-15)15 tháng 4, 1973 (33 tuổi)81 Häcken
5HVErik Edman (1978-11-11)11 tháng 11, 1978 (27 tuổi)37 Rennes
6TVTobias Linderoth (1979-04-21)21 tháng 4, 1979 (27 tuổi)58 Copenhagen
7TVNiclas Alexandersson (1971-12-29)29 tháng 12, 1971 (34 tuổi)87 Göteborg
8TVAnders Svensson (1976-07-17)17 tháng 7, 1976 (29 tuổi)66 Elfsborg
9TVFredrik Ljungberg (1977-04-16)16 tháng 4, 1977 (29 tuổi)57 Arsenal
10Zlatan Ibrahimović (1981-10-03)3 tháng 10, 1981 (24 tuổi)38 Juventus
11Henrik Larsson (1971-09-20)20 tháng 9, 1971 (34 tuổi)89 Barcelona[18]
12TMJohn Alvbåge (1982-08-10)10 tháng 8, 1982 (23 tuổi)2 Viborg
13HVPetter Hansson (1976-12-14)14 tháng 12, 1976 (29 tuổi)13 Heerenveen
14HVFredrik Stenman (1983-06-02)2 tháng 6, 1983 (23 tuổi)1 Bayer Leverkusen
15HVKarl Svensson (1984-03-21)21 tháng 3, 1984 (22 tuổi)1 Göteborg[19]
16TVKim Källström (1982-08-24)24 tháng 8, 1982 (23 tuổi)34 Rennes[20]
17Johan Elmander (1981-05-27)27 tháng 5, 1981 (25 tuổi)18 Brøndby
18TVMattias Jonson (1974-01-16)16 tháng 1, 1974 (32 tuổi)53 Djurgården
19TVDaniel Andersson (1977-08-28)28 tháng 8, 1977 (28 tuổi)47 Malmö
20Marcus Allbäck (1973-07-05)5 tháng 7, 1973 (32 tuổi)56 Copenhagen
21TVChristian Wilhelmsson (1979-12-08)8 tháng 12, 1979 (26 tuổi)29 Anderlecht
22Markus Rosenberg (1982-09-27)27 tháng 9, 1982 (23 tuổi)8 Ajax
23TMRami Shaaban (1975-06-30)30 tháng 6, 1975 (30 tuổi)1 Fredrikstad

Trinidad và Tobago

Huấn luyện viên trưởng: Leo Beenhakker

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMShaka Hislop (1969-02-22)22 tháng 2, 1969 (37 tuổi)24 West Ham United [21]
2HVIan Cox (1971-03-25)25 tháng 3, 1971 (35 tuổi)16 Gillingham
3HVAvery John (1975-06-18)18 tháng 6, 1975 (30 tuổi)57 New England Revolution
4HVMarvin Andrews (1975-12-22)22 tháng 12, 1975 (30 tuổi)98 Rangers
5HVBrent Sancho (1977-03-13)13 tháng 3, 1977 (29 tuổi)40 Gillingham
6HVDennis Lawrence (1974-08-01)1 tháng 8, 1974 (31 tuổi)63 Wrexham [22]
7TVChris Birchall (1984-05-05)5 tháng 5, 1984 (22 tuổi)19 Port Vale
8HVCyd Gray (1973-11-21)21 tháng 11, 1973 (32 tuổi)39 San Juan Jabloteh
9TVAurtis Whitley (1977-05-01)1 tháng 5, 1977 (29 tuổi)24 San Juan Jabloteh
10TVRussell Latapy (1968-08-08)8 tháng 8, 1968 (37 tuổi)66 Falkirk
11TVCarlos Edwards (1978-10-24)24 tháng 10, 1978 (27 tuổi)51 Luton Town
12Collin Samuel (1981-08-27)27 tháng 8, 1981 (24 tuổi)18 Dundee United
13Cornell Glen (1980-10-21)21 tháng 10, 1980 (25 tuổi)35 LA Galaxy
14Stern John (1976-10-30)30 tháng 10, 1976 (29 tuổi)95 Coventry City
15Kenwyne Jones (1984-10-05)5 tháng 10, 1984 (21 tuổi)29 Southampton
16TVEvans Wise (1973-11-23)23 tháng 11, 1973 (32 tuổi)16 Waldhof Mannheim
17HVDavid Atiba Charles (1977-08-29)29 tháng 8, 1977 (28 tuổi)19 W Connection
18TVDensill Theobald (1982-06-27)27 tháng 6, 1982 (23 tuổi)38 Falkirk
19Dwight Yorke (C) (1971-11-03)3 tháng 11, 1971 (34 tuổi)54 Sydney FC
20Jason Scotland (1979-02-18)18 tháng 2, 1979 (27 tuổi)25 St. Johnstone
21TMKelvin Jack (1976-04-29)29 tháng 4, 1976 (30 tuổi)32 Dundee
22TMClayton Ince (1972-07-12)12 tháng 7, 1972 (33 tuổi)63 Coventry City
23TVAnthony Wolfe (1983-12-23)23 tháng 12, 1983 (22 tuổi)4 San Juan Jabloteh

Bảng C

Argentina

Huấn luyện viên trưởng: José Pekerman

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMRoberto Abbondanzieri (1972-08-19)19 tháng 8, 1972 (33 tuổi)22 Boca Juniors
2HVRoberto Ayala (1973-04-14)14 tháng 4, 1973 (33 tuổi)100 Valencia
3HVJuan Pablo Sorín (C) (1976-05-05)5 tháng 5, 1976 (30 tuổi)71 Villarreal
4HVFabricio Coloccini (1982-01-22)22 tháng 1, 1982 (24 tuổi)23 Deportivo La Coruña
5TVEsteban Cambiasso (1980-08-18)18 tháng 8, 1980 (25 tuổi)22 Internazionale
6HVGabriel Heinze (1978-04-19)19 tháng 4, 1978 (28 tuổi)29 Manchester United
7Javier Saviola (1981-12-11)11 tháng 12, 1981 (24 tuổi)31 Barcelona [23]
8TVJavier Mascherano (1984-06-08)8 tháng 6, 1984 (22 tuổi)15 Corinthians
9Hernán Crespo (1975-07-05)5 tháng 7, 1975 (30 tuổi)55 Chelsea
10TVJuan Román Riquelme (1978-06-24)24 tháng 6, 1978 (27 tuổi)31 Villarreal
11Carlos Tévez (1984-02-05)5 tháng 2, 1984 (22 tuổi)21 Corinthians
12TMLeo Franco (1977-05-29)29 tháng 5, 1977 (29 tuổi)3 Atlético Madrid
13TVLionel Scaloni (1978-05-16)16 tháng 5, 1978 (28 tuổi)6 Deportivo La Coruña [24]
14Rodrigo Palacio (1982-02-05)5 tháng 2, 1982 (24 tuổi)2 Boca Juniors
15HVGabriel Milito (1980-09-07)7 tháng 9, 1980 (25 tuổi)15 Real Zaragoza
16TVPablo Aimar (1979-11-03)3 tháng 11, 1979 (26 tuổi)40 Valencia
17HVLeandro Cufré (1978-05-09)9 tháng 5, 1978 (28 tuổi)2 Roma
18TVMaxi Rodríguez (1981-01-02)2 tháng 1, 1981 (25 tuổi)13 Atlético Madrid
19Lionel Messi (1987-06-24)24 tháng 6, 1987 (18 tuổi)7 Barcelona
20Julio Cruz (1974-10-10)10 tháng 10, 1974 (31 tuổi)15 Internazionale
21HVNicolás Burdisso (1981-04-12)12 tháng 4, 1981 (25 tuổi)8 Internazionale
22TVLucho González (1981-01-19)19 tháng 1, 1981 (25 tuổi)27 Porto
23TMOscar Ustari (1986-07-03)3 tháng 7, 1986 (19 tuổi)0 Independiente

Côte d'Ivoire

Huấn luyện viên trưởng: Henri Michel

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMJean-Jacques Tizié (1972-09-07)7 tháng 9, 1972 (33 tuổi)24 Espérance
2TVKanga Akalé (1981-03-07)7 tháng 3, 1981 (25 tuổi)22 Auxerre
3HVArthur Boka (1983-04-02)2 tháng 4, 1983 (23 tuổi)23 Strasbourg
4HVKolo Touré (1981-03-19)19 tháng 3, 1981 (25 tuổi)42 Arsenal
5TVDidier Zokora (1980-12-14)14 tháng 12, 1980 (25 tuổi)38 Saint-Étienne
6HVBlaise Kouassi (1974-02-02)2 tháng 2, 1974 (32 tuổi)36 Troyes
7TVEmerse Faé (1984-01-24)24 tháng 1, 1984 (22 tuổi)14 Nantes
8TVBonaventure Kalou (1978-01-12)12 tháng 1, 1978 (28 tuổi)49 Paris Saint-Germain
9Arouna Koné (1983-11-11)11 tháng 11, 1983 (22 tuổi)17 PSV
10TVGilles Yapi Yapo (1982-01-13)13 tháng 1, 1982 (24 tuổi)26 Young Boys
11Didier Drogba (C) (1978-03-11)11 tháng 3, 1978 (28 tuổi)32 Chelsea
12HVAbdoulaye Méïté (1980-10-06)6 tháng 10, 1980 (25 tuổi)18 Marseille
13HVMarco Zoro (1983-12-27)27 tháng 12, 1983 (22 tuổi)13 Messina
14Bakari Koné (1981-09-17)17 tháng 9, 1981 (24 tuổi)16 Nice
15Aruna Dindane (1980-11-26)26 tháng 11, 1980 (25 tuổi)34 Lens
16TMGérard Gnanhouan (1979-12-12)12 tháng 12, 1979 (26 tuổi)6 Montpellier
17HVCyril Domoraud (1971-07-22)22 tháng 7, 1971 (34 tuổi)50 Créteil
18TVAbdul Kader Keïta (1981-08-06)6 tháng 8, 1981 (24 tuổi)26 Lille
19TVYaya Touré (1983-03-13)13 tháng 3, 1983 (23 tuổi)14 Olympiacos
20TVGuy Demel (1981-06-13)13 tháng 6, 1981 (24 tuổi)7 Hamburg
21HVEmmanuel Eboué (1983-06-04)4 tháng 6, 1983 (23 tuổi)11 Arsenal
22TVKoffi Ndri Romaric (1983-06-04)4 tháng 6, 1983 (23 tuổi)8 Le Mans
23TMBoubacar Barry (1979-12-20)20 tháng 12, 1979 (26 tuổi)6 Beveren

Hà Lan

Huấn luyện viên trưởng: Marco van Basten

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMEdwin van der Sar (C) (1970-10-29)29 tháng 10, 1970 (35 tuổi)109 Manchester United
2HVKew Jaliens (1978-09-15)15 tháng 9, 1978 (27 tuổi)1 AZ
3HVKhalid Boulahrouz (1981-12-28)28 tháng 12, 1981 (24 tuổi)11 Hamburg
4HVJoris Mathijsen (1980-04-05)5 tháng 4, 1980 (26 tuổi)8 AZ
5HVGiovanni van Bronckhorst (1975-02-05)5 tháng 2, 1975 (31 tuổi)57 Barcelona
6TVDenny Landzaat (1976-05-06)6 tháng 5, 1976 (30 tuổi)23 AZ
7Dirk Kuyt (1980-07-22)22 tháng 7, 1980 (25 tuổi)19 Feyenoord
8TVPhillip Cocu (1970-10-29)29 tháng 10, 1970 (35 tuổi)97 PSV
9Ruud van Nistelrooy (1976-07-01)1 tháng 7, 1976 (29 tuổi)51 Manchester United
10TVRafael van der Vaart (1983-02-11)11 tháng 2, 1983 (23 tuổi)35 Hamburg
11TVArjen Robben (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (22 tuổi)20 Chelsea
12HVJan Kromkamp (1980-08-17)17 tháng 8, 1980 (25 tuổi)11 Liverpool
13HVAndré Ooijer (1974-07-11)11 tháng 7, 1974 (31 tuổi)19 PSV
14HVJohn Heitinga (1983-11-15)15 tháng 11, 1983 (22 tuổi)18 Ajax
15HVTim de Cler (1978-11-08)8 tháng 11, 1978 (27 tuổi)3 AZ
16TVHedwiges Maduro (1985-02-13)13 tháng 2, 1985 (21 tuổi)11 Ajax
17Robin van Persie (1983-08-06)6 tháng 8, 1983 (22 tuổi)10 Arsenal
18TVMark van Bommel (1977-04-22)22 tháng 4, 1977 (29 tuổi)37 Barcelona
19Jan Vennegoor of Hesselink (1978-11-07)7 tháng 11, 1978 (27 tuổi)7 PSV
20TVWesley Sneijder (1984-06-09)9 tháng 6, 1984 (22 tuổi)23 Ajax
21Ryan Babel (1986-12-19)19 tháng 12, 1986 (19 tuổi)6 Ajax
22TMHenk Timmer (1971-12-03)3 tháng 12, 1971 (34 tuổi)2 AZ
23TMMaarten Stekelenburg (1982-09-22)22 tháng 9, 1982 (23 tuổi)2 Ajax

Serbia và Montenegro

Huấn luyện viên trưởng: Ilija Petković

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMDragoslav Jevrić (1974-07-08)8 tháng 7, 1974 (31 tuổi)40 Ankaraspor
2TVIvan Ergić (1981-01-21)21 tháng 1, 1981 (25 tuổi)1 Basel
3HVIvica Dragutinović (1975-11-13)13 tháng 11, 1975 (30 tuổi)26 Sevilla
4TVIgor Duljaj (1979-10-29)29 tháng 10, 1979 (26 tuổi)37 Shakhtar Donetsk
5HVNemanja Vidić (1981-10-21)21 tháng 10, 1981 (24 tuổi)20 Manchester United
6HVGoran Gavrančić (1978-08-02)2 tháng 8, 1978 (27 tuổi)25 Dynamo Kyiv
7TVOgnjen Koroman (1978-09-19)19 tháng 9, 1978 (27 tuổi)25 Portsmouth
8Mateja Kežman (1979-04-12)12 tháng 4, 1979 (27 tuổi)47 Atlético Madrid
9Savo Milošević (C) (1973-09-02)2 tháng 9, 1973 (32 tuổi)98 Osasuna
10TVDejan Stanković (1978-09-11)11 tháng 9, 1978 (27 tuổi)58 Internazionale
11TVPredrag Đorđević (1972-08-04)4 tháng 8, 1972 (33 tuổi)34 Olympiacos
12TMOliver Kovačević (1974-12-29)29 tháng 12, 1974 (31 tuổi)3 CSKA Sofia
13HVDušan Basta (1984-08-18)18 tháng 8, 1984 (21 tuổi)2 Red Star Belgrade
14HVNenad Đorđević (1979-08-07)7 tháng 8, 1979 (26 tuổi)15 Partizan
15HVMilan Dudić (1979-11-01)1 tháng 11, 1979 (26 tuổi)11 Red Star Belgrade
16HVDušan Petković[25][26] (1974-06-13)13 tháng 6, 1974 (31 tuổi)12 OFK Beograd
17TVAlbert Nađ (1974-10-29)29 tháng 10, 1974 (31 tuổi)42 Partizan
18TVZvonimir Vukić (1979-07-19)19 tháng 7, 1979 (26 tuổi)25 Shakhtar Donetsk [27]
19Nikola Žigić (1980-09-25)25 tháng 9, 1980 (25 tuổi)11 Red Star Belgrade
20HVMladen Krstajić (1974-03-04)4 tháng 3, 1974 (32 tuổi)45 Schalke 04
21Danijel Ljuboja (1978-09-04)4 tháng 9, 1978 (27 tuổi)15 Paris Saint-Germain [28]
22TVSaša Ilić (1977-12-30)30 tháng 12, 1977 (28 tuổi)32 Galatasaray
23TMVladimir Stojković (1983-07-28)28 tháng 7, 1983 (22 tuổi)0 Red Star Belgrade[29]

Bảng D

Angola

Huấn luyện viên trưởng: Luís Oliveira Gonçalves

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMJoão Ricardo (1970-01-07)7 tháng 1, 1970 (36 tuổi)26 Moreirense [30]
2HVMarco Airosa (1984-08-06)6 tháng 8, 1984 (21 tuổi)2 Barreirense
3HVJamba (1977-07-10)10 tháng 7, 1977 (28 tuổi)35 Aviação
4HVLebo Lebo (1977-05-29)29 tháng 5, 1977 (29 tuổi)15 Petro Atletico
5HVKali (1978-10-11)11 tháng 10, 1978 (27 tuổi)21 Barreirense
6TVMiloy (1981-05-27)27 tháng 5, 1981 (25 tuổi)11 InterClube
7TVFigueiredo (1972-11-28)28 tháng 11, 1972 (33 tuổi)22 Varzim
8TVAndré (1978-05-14)14 tháng 5, 1978 (28 tuổi)33 Al-Salmiya
9Mantorras (1982-03-18)18 tháng 3, 1982 (24 tuổi)11 Benfica
10Akwá (C) (1977-05-30)30 tháng 5, 1977 (29 tuổi)77 Al-Wakra [31]
11Mateus (1984-06-19)19 tháng 6, 1984 (21 tuổi)4 Gil Vicente
12TMLamá (1981-02-01)1 tháng 2, 1981 (25 tuổi)9 Petro Atletico
13TVÉdson (1980-02-03)3 tháng 2, 1980 (26 tuổi)7 Paços de Ferreira
14TVMendonça (1982-10-09)9 tháng 10, 1982 (23 tuổi)34 Varzim
15HVRui Marques (1977-09-03)3 tháng 9, 1977 (28 tuổi)1 Leeds United [32]
16Flávio (1979-12-20)20 tháng 12, 1979 (26 tuổi)46 Al-Ahly
17TVZé Kalanga (1983-10-12)12 tháng 10, 1983 (22 tuổi)23 Petro Atletico
18Love (1979-03-14)14 tháng 3, 1979 (27 tuổi)35 Aviação
19Titi Buengo (1980-02-11)11 tháng 2, 1980 (26 tuổi)2 Clermont Foot
20HVLocó (1984-12-25)25 tháng 12, 1984 (21 tuổi)11 Primeiro Agosto
21HVDelgado (1972-11-01)1 tháng 11, 1972 (33 tuổi)17 Petro Atletico
22TMMário (1985-06-01)1 tháng 6, 1985 (21 tuổi)1 InterClube
23HVMarco Abreu (1974-12-08)8 tháng 12, 1974 (31 tuổi)3 Portimonense

Iran

Huấn luyện viên trưởng: Branko Ivanković

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMEbrahim Mirzapour (1978-09-16)16 tháng 9, 1978 (27 tuổi)64 Foolad
2TVMehdi Mahdavikia (1977-07-24)24 tháng 7, 1977 (28 tuổi)89 Hamburg
3HVSohrab Bakhtiarizadeh (1972-09-11)11 tháng 9, 1972 (33 tuổi)31 Saba Battery
4HVYahya Golmohammadi (1971-03-16)16 tháng 3, 1971 (35 tuổi)69 Saba Battery
5HVRahman Rezaei (1975-02-20)20 tháng 2, 1975 (31 tuổi)43 Messina
6TVJavad Nekounam (1980-09-07)7 tháng 9, 1980 (25 tuổi)71 Al-Sharjah [33]
7TVFerydoon Zandi (1979-04-26)26 tháng 4, 1979 (27 tuổi)10 Kaiserslautern
8TVAli Karimi (1978-11-08)8 tháng 11, 1978 (27 tuổi)90 Bayern Munich
9Vahid Hashemian (1976-07-21)21 tháng 7, 1976 (29 tuổi)28 Hannover 96
10Ali Daei (C) (1969-03-21)21 tháng 3, 1969 (37 tuổi)147 Saba Battery
11Rasoul Khatibi (1978-09-22)22 tháng 9, 1978 (27 tuổi)12 Sepahan
12TMHassan Roudbarian (1978-07-06)6 tháng 7, 1978 (27 tuổi)3 Pas
13HVHossein Kaebi (1985-09-23)23 tháng 9, 1985 (20 tuổi)44 Foolad
14TVAndranik Teymourian (1983-03-06)6 tháng 3, 1983 (23 tuổi)7 Abu Moslem
15Arash Borhani (1983-09-14)14 tháng 9, 1983 (22 tuổi)20 Pas
16Reza Enayati (1976-09-23)23 tháng 9, 1976 (29 tuổi)15 Esteghlal
17Javad Kazemian (1981-04-23)23 tháng 4, 1981 (25 tuổi)25 Persepolis
18TVMoharram Navidkia (1982-11-01)1 tháng 11, 1982 (23 tuổi)24 Bochum
19HVAmir Hossein Sadeghi (1981-09-06)6 tháng 9, 1981 (24 tuổi)1 Esteghlal
20HVMohammad Nosrati (1982-01-10)10 tháng 1, 1982 (24 tuổi)44 Pas
21TVMehrzad Madanchi (1985-01-10)10 tháng 1, 1985 (21 tuổi)6 Persepolis
22TMVahid Talebloo (1982-05-26)26 tháng 5, 1982 (24 tuổi)1 Esteghlal
23TVMasoud Shojaei (1984-06-09)9 tháng 6, 1984 (22 tuổi)3 Saipa

Mexico

Huấn luyện viên trưởng: Ricardo Lavolpe

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMOswaldo Sánchez (1973-09-21)21 tháng 9, 1973 (32 tuổi)70 Guadalajara
2HVClaudio Suárez (1968-12-17)17 tháng 12, 1968 (37 tuổi)178 Chivas USA
3HVCarlos Salcido (1980-04-02)2 tháng 4, 1980 (26 tuổi)32 Guadalajara [34]
4HVRafael Márquez (C) (1979-02-13)13 tháng 2, 1979 (27 tuổi)65 Barcelona
5HVRicardo Osorio (1980-03-30)30 tháng 3, 1980 (26 tuổi)39 Cruz Azul [35]
6TVGerardo Torrado (1979-04-30)30 tháng 4, 1979 (27 tuổi)56 Cruz Azul
7TVSinha (1976-05-23)23 tháng 5, 1976 (30 tuổi)32 Toluca
8TVPável Pardo (1976-07-26)26 tháng 7, 1976 (29 tuổi)125 América [36]
9Jared Borgetti (1973-08-14)14 tháng 8, 1973 (32 tuổi)75 Bolton Wanderers [37]
10Guillermo Franco (1976-11-03)3 tháng 11, 1976 (29 tuổi)7 Villarreal
11TVRamón Morales (1975-10-10)10 tháng 10, 1975 (30 tuổi)46 Guadalajara
12TMJosé de Jesús Corona (1981-01-26)26 tháng 1, 1981 (25 tuổi)6 U.A.G.
13TMGuillermo Ochoa (1985-07-13)13 tháng 7, 1985 (20 tuổi)1 América
14HVGonzalo Pineda (1982-10-19)19 tháng 10, 1982 (23 tuổi)30 Guadalajara
15HVJosé Antonio Castro (1980-08-11)11 tháng 8, 1980 (25 tuổi)12 América
16HVMario Méndez (1979-06-01)1 tháng 6, 1979 (27 tuổi)32 Monterrey
17Francisco Fonseca (1979-10-02)2 tháng 10, 1979 (26 tuổi)29 Cruz Azul [38]
18TVAndrés Guardado (1986-09-28)28 tháng 9, 1986 (19 tuổi)7 Atlas
19Omar Bravo (1980-03-04)4 tháng 3, 1980 (26 tuổi)33 Guadalajara
20TVRafael García (1974-08-14)14 tháng 8, 1974 (31 tuổi)52 Atlas
21TVJesús Arellano (1973-05-08)8 tháng 5, 1973 (33 tuổi)69 Monterrey
22HVFrancisco Javier Rodríguez (1981-10-20)20 tháng 10, 1981 (24 tuổi)32 Guadalajara
23TVLuis Ernesto Pérez (1981-01-12)12 tháng 1, 1981 (25 tuổi)52 Monterrey

Bồ Đào Nha

Huấn luyện viên trưởng: Luiz Felipe Scolari

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMRicardo (1976-02-11)11 tháng 2, 1976 (30 tuổi)49 Sporting CP
2HVPaulo Ferreira (1979-01-18)18 tháng 1, 1979 (27 tuổi)30 Chelsea
3HVMarco Caneira (1979-02-09)9 tháng 2, 1979 (27 tuổi)14 Valencia [39]
4HVRicardo Costa (1981-05-16)16 tháng 5, 1981 (25 tuổi)3 Porto
5HVFernando Meira (1978-06-05)5 tháng 6, 1978 (28 tuổi)30 Stuttgart
6TVCostinha (1974-12-01)1 tháng 12, 1974 (31 tuổi)44 Dinamo Moskva [40]
7TVLuís Figo (C) (1972-11-04)4 tháng 11, 1972 (33 tuổi)120 Internazionale
8TVPetit (1976-09-25)25 tháng 9, 1976 (29 tuổi)36 Benfica
9Pauleta (1973-04-28)28 tháng 4, 1973 (33 tuổi)82 Paris Saint-Germain
10TVHugo Viana (1983-01-15)15 tháng 1, 1983 (23 tuổi)21 Valencia
11TVSimão (1979-10-31)31 tháng 10, 1979 (26 tuổi)43 Benfica
12TMQuim (1975-11-13)13 tháng 11, 1975 (30 tuổi)24 Benfica
13HVMiguel (1980-01-04)4 tháng 1, 1980 (26 tuổi)28 Valencia
14HVNuno Valente (1974-09-12)12 tháng 9, 1974 (31 tuổi)23 Everton
15Luís Boa Morte (1977-08-04)4 tháng 8, 1977 (28 tuổi)24 Fulham
16HVRicardo Carvalho (1978-05-18)18 tháng 5, 1978 (28 tuổi)24 Chelsea
17TVCristiano Ronaldo (1985-02-05)5 tháng 2, 1985 (21 tuổi)32 Manchester United
18TVManiche (1977-11-11)11 tháng 11, 1977 (28 tuổi)31 Dinamo Moskva [41]
19TVTiago (1981-05-03)3 tháng 5, 1981 (25 tuổi)22 Lyon
20TVDeco (1977-08-27)27 tháng 8, 1977 (28 tuổi)35 Barcelona
21Nuno Gomes (1976-07-05)5 tháng 7, 1976 (29 tuổi)53 Benfica
22TMPaulo Santos (1972-12-11)11 tháng 12, 1972 (33 tuổi)1 Braga
23Hélder Postiga (1982-08-02)2 tháng 8, 1982 (23 tuổi)24 Porto [42]

Bảng E

Cộng hòa Séc

Huấn luyện viên trưởng: Karel Brückner

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMPetr Čech (1982-05-20)20 tháng 5, 1982 (24 tuổi)41 Chelsea
2HVZdeněk Grygera (1980-05-14)14 tháng 5, 1980 (26 tuổi)41 Ajax
3HVPavel Mareš (1976-01-18)18 tháng 1, 1976 (30 tuổi)10 Zenit St. Petersburg
4TVTomáš Galásek (C) (1973-01-15)15 tháng 1, 1973 (33 tuổi)49 Ajax [43]
5HVRadoslav Kováč (1979-11-11)11 tháng 11, 1979 (26 tuổi)6 Spartak Moscow
6HVMarek Jankulovski (1977-05-09)9 tháng 5, 1977 (29 tuổi)48 Milan
7TVLibor Sionko (1977-02-01)1 tháng 2, 1977 (29 tuổi)17 Austria Wien [44]
8TVKarel Poborský (1972-03-30)30 tháng 3, 1972 (34 tuổi)115 Dynamo České Budějovice
9Jan Koller (1973-03-30)30 tháng 3, 1973 (33 tuổi)68 Borussia Dortmund [45]
10TVTomáš Rosický (1980-10-04)4 tháng 10, 1980 (25 tuổi)54 Borussia Dortmund [46]
11TVPavel Nedvěd (1972-08-30)30 tháng 8, 1972 (33 tuổi)87 Juventus
12Vratislav Lokvenc (1973-09-27)27 tháng 9, 1973 (32 tuổi)72 Red Bull Salzburg
13HVMartin Jiránek (1979-05-25)25 tháng 5, 1979 (27 tuổi)24 Spartak Moscow
14TVDavid Jarolím (1979-05-17)17 tháng 5, 1979 (27 tuổi)3 Hamburg
15Milan Baroš (1981-10-28)28 tháng 10, 1981 (24 tuổi)49 Aston Villa
16TMJaromír Blažek (1972-12-29)29 tháng 12, 1972 (33 tuổi)11 Sparta Prague
17Jiří Štajner (1976-05-27)27 tháng 5, 1976 (30 tuổi)21 Hannover 96
18Marek Heinz (1977-08-04)4 tháng 8, 1977 (28 tuổi)28 Galatasaray
19TVJan Polák (1981-03-14)14 tháng 3, 1981 (25 tuổi)18 Nuremberg
20TVJaroslav Plašil (1982-01-05)5 tháng 1, 1982 (24 tuổi)14 Monaco
21HVTomáš Ujfaluši (1978-03-24)24 tháng 3, 1978 (28 tuổi)48 Fiorentina
22HVDavid Rozehnal (1980-07-05)5 tháng 7, 1980 (25 tuổi)22 Paris Saint-Germain
23TMAntonín Kinský (1975-05-31)31 tháng 5, 1975 (31 tuổi)5 Saturn Ramenskoye

Ghana

Huấn luyện viên trưởng: Ratomir Dujković

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMSammy Adjei (1980-09-01)1 tháng 9, 1980 (25 tuổi)31 Ashdod
2HVHans Sarpei (1976-06-28)28 tháng 6, 1976 (29 tuổi)7 Wolfsburg
3Asamoah Gyan (1985-11-22)22 tháng 11, 1985 (20 tuổi)13 Udinese [47]
4HVSamuel Kuffour (1976-09-03)3 tháng 9, 1976 (29 tuổi)58 Roma
5HVJohn Mensah (1982-11-29)29 tháng 11, 1982 (23 tuổi)33 Rennes
6HVEmmanuel Pappoe (1981-03-03)3 tháng 3, 1981 (25 tuổi)27 Hapoel Kfar Saba
7HVIlliasu Shilla (1982-10-26)26 tháng 10, 1982 (23 tuổi)2 Asante Kotoko
8TVMichael Essien (1982-12-03)3 tháng 12, 1982 (23 tuổi)17 Chelsea
9TVDerek Boateng (1983-05-02)2 tháng 5, 1983 (23 tuổi)11 AIK
10TVStephen Appiah (C) (1980-12-24)24 tháng 12, 1980 (25 tuổi)42 Fenerbahçe
11TVSulley Muntari (1984-08-27)27 tháng 8, 1984 (21 tuổi)16 Udinese
12Alex Tachie-Mensah (1977-02-15)15 tháng 2, 1977 (29 tuổi)5 St. Gallen
13HVHabib Mohamed (1983-12-10)10 tháng 12, 1983 (22 tuổi)1 King Faisal Babes
14Matthew Amoah (1980-10-24)24 tháng 10, 1980 (25 tuổi)16 Borussia Dortmund
15HVJohn Paintsil (1981-06-15)15 tháng 6, 1981 (24 tuổi)21 Hapoel Tel Aviv
16TMGeorge Owu (1982-06-17)17 tháng 6, 1982 (23 tuổi)6 Ashanti Gold
17HVDaniel Quaye (1980-12-25)25 tháng 12, 1980 (25 tuổi)7 Hearts of Oak
18TVEric Addo (1978-11-12)12 tháng 11, 1978 (27 tuổi)6 PSV
19Razak Pimpong (1982-12-30)30 tháng 12, 1982 (23 tuổi)4 Copenhagen
20TVOtto Addo (1975-06-09)9 tháng 6, 1975 (31 tuổi)13 Mainz 05
21HVIssah Ahmed (1982-05-24)24 tháng 5, 1982 (24 tuổi)10 Randers
22TMRichard Kingston (1975-07-13)13 tháng 7, 1975 (30 tuổi)33 Ankaraspor
23TVHaminu Dramani (1986-04-01)1 tháng 4, 1986 (20 tuổi)7 Red Star Belgrade [48]

Ý

Huấn luyện viên trưởng: Marcello Lippi

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMGianluigi Buffon (1978-01-28)28 tháng 1, 1978 (28 tuổi)60 Juventus
2HVCristian Zaccardo (1981-12-21)21 tháng 12, 1981 (24 tuổi)12 Palermo
3HVFabio Grosso (1977-11-28)28 tháng 11, 1977 (28 tuổi)17 Palermo [49]
4TVDaniele De Rossi (1983-07-24)24 tháng 7, 1983 (22 tuổi)17 Roma
5HVFabio Cannavaro (C) (1973-09-13)13 tháng 9, 1973 (32 tuổi)93 Juventus
6HVAndrea Barzagli (1981-05-08)8 tháng 5, 1981 (25 tuổi)8 Palermo
7Alessandro Del Piero (1974-11-09)9 tháng 11, 1974 (31 tuổi)74 Juventus
8TVGennaro Gattuso (1978-01-09)9 tháng 1, 1978 (28 tuổi)43 Milan
9Luca Toni (1977-05-26)26 tháng 5, 1977 (29 tuổi)18 Fiorentina
10Francesco Totti (1976-09-27)27 tháng 9, 1976 (29 tuổi)51 Roma
11Alberto Gilardino (1982-07-05)5 tháng 7, 1982 (23 tuổi)15 Milan
12TMAngelo Peruzzi (1970-02-16)16 tháng 2, 1970 (36 tuổi)31 Lazio
13HVAlessandro Nesta (1976-03-19)19 tháng 3, 1976 (30 tuổi)74 Milan
14TMMarco Amelia (1982-04-02)2 tháng 4, 1982 (24 tuổi)1 Livorno
15Vincenzo Iaquinta (1979-11-29)29 tháng 11, 1979 (26 tuổi)12 Udinese
16TVMauro Camoranesi (1976-10-04)4 tháng 10, 1976 (29 tuổi)21 Juventus
17TVSimone Barone (1978-04-30)30 tháng 4, 1978 (28 tuổi)13 Palermo
18Filippo Inzaghi (1973-08-09)9 tháng 8, 1973 (32 tuổi)49 Milan
19HVGianluca Zambrotta (1977-02-19)19 tháng 2, 1977 (29 tuổi)52 Juventus
20TVSimone Perrotta (1977-09-17)17 tháng 9, 1977 (28 tuổi)24 Roma
21TVAndrea Pirlo (1979-05-19)19 tháng 5, 1979 (27 tuổi)24 Milan
22HVMassimo Oddo (1976-06-14)14 tháng 6, 1976 (29 tuổi)20 Lazio
23HVMarco Materazzi (1973-08-19)19 tháng 8, 1973 (32 tuổi)28 Internazionale

Hoa Kỳ

Huấn luyện viên trưởng: Bruce Arena

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMTim Howard(1979-03-06)6 tháng 3 năm 1979 (27 tuổi)16 Manchester United [50]
2HVChris Albright(1979-01-14)14 tháng 1 năm 1979 (27 tuổi)20 LA Galaxy [51]
3HVCarlos Bocanegra(1979-05-25)25 tháng 5 năm 1979 (27 tuổi)40 Fulham
4TVPablo Mastroeni(1976-08-26)26 tháng 8 năm 1976 (29 tuổi)48 Colorado Rapids
5TVJohn O'Brien(1977-08-29)29 tháng 8 năm 1977 (28 tuổi)31 Chivas USA
6HVSteve Cherundolo(1979-02-19)19 tháng 2 năm 1979 (27 tuổi)35 Hannover 96
7TVEddie Lewis(1974-05-17)17 tháng 5 năm 1974 (32 tuổi)69 Leeds United
8TVClint Dempsey(1983-03-09)9 tháng 3 năm 1983 (23 tuổi)21 New England Revolution
9Eddie Johnson(1984-03-31)31 tháng 3 năm 1984 (22 tuổi)18 Kansas City Wizards
10TVClaudio Reyna (C)(1973-07-20)20 tháng 7 năm 1973 (32 tuổi)109 Manchester City
11Brian Ching(1978-05-24)24 tháng 5 năm 1978 (28 tuổi)20 Houston Dynamo
12HVGregg Berhalter(1973-08-01)1 tháng 8 năm 1973 (32 tuổi)44 Energie Cottbus [52]
13HVJimmy Conrad(1977-02-12)12 tháng 2 năm 1977 (29 tuổi)15 Kansas City Wizards
14TVBen Olsen(1977-05-03)3 tháng 5 năm 1977 (29 tuổi)34 D.C. United
15TVBobby Convey(1983-05-27)27 tháng 5 năm 1983 (23 tuổi)39 Reading
16Josh Wolff(1977-02-25)25 tháng 2 năm 1977 (29 tuổi)47 Kansas City Wizards
17TVDaMarcus Beasley(1982-05-24)24 tháng 5 năm 1982 (24 tuổi)58 PSV
18TMKasey Keller(1969-11-29)29 tháng 11 năm 1969 (36 tuổi)93 Borussia Mönchengladbach
19TMMarcus Hahnemann(1972-06-15)15 tháng 6 năm 1972 (33 tuổi)6 Reading
20Brian McBride(1972-06-19)19 tháng 6 năm 1972 (33 tuổi)92 Fulham
21Landon Donovan(1982-03-04)4 tháng 3 năm 1982 (24 tuổi)81 LA Galaxy
22HVOguchi Onyewu(1982-05-13)13 tháng 5 năm 1982 (24 tuổi)14 Standard Liège
23HVEddie Pope(1973-12-24)24 tháng 12 năm 1973 (32 tuổi)80 Real Salt Lake

Bảng F

Úc

Huấn luyện viên trưởng: Guus Hiddink

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMMark Schwarzer (1972-10-06)6 tháng 10, 1972 (33 tuổi)37 Middlesbrough
2HVLucas Neill (1978-03-09)9 tháng 3, 1978 (28 tuổi)25 Blackburn Rovers
3HVCraig Moore (1975-12-12)12 tháng 12, 1975 (30 tuổi)33 Newcastle United
4TVTim Cahill (1979-12-06)6 tháng 12, 1979 (26 tuổi)16 Everton
5TVJason Čulina (1980-08-05)5 tháng 8, 1980 (25 tuổi)13 PSV
6HVTony Popovic (1973-07-04)4 tháng 7, 1973 (32 tuổi)56 Crystal Palace [53]
7TVBrett Emerton (1979-02-22)22 tháng 2, 1979 (27 tuổi)48 Blackburn Rovers
8TVJosip Skoko (1975-12-10)10 tháng 12, 1975 (30 tuổi)46 Wigan Athletic [54]
9Mark Viduka (C) (1975-10-09)9 tháng 10, 1975 (30 tuổi)33 Middlesbrough
10Harry Kewell (1978-09-22)22 tháng 9, 1978 (27 tuổi)20 Liverpool
11TVStan Lazaridis (1972-08-16)16 tháng 8, 1972 (33 tuổi)59 Birmingham [55]
12TMAnte Čović (1975-06-13)13 tháng 6, 1975 (30 tuổi)1 Hammarby
13TVVincenzo Grella (1979-10-05)5 tháng 10, 1979 (26 tuổi)17 Parma
14TVScott Chipperfield (1975-12-30)30 tháng 12, 1975 (30 tuổi)46 Basel
15John Aloisi (1976-02-05)5 tháng 2, 1976 (30 tuổi)41 Alavés
16HVMichael Beauchamp (1981-03-08)8 tháng 3, 1981 (25 tuổi)2 Central Coast Mariners [56]
17Archie Thompson (1978-10-23)23 tháng 10, 1978 (27 tuổi)20 Melbourne Victory [57]
18TMŽeljko Kalac (1972-12-16)16 tháng 12, 1972 (33 tuổi)52 Milan
19Joshua Kennedy (1982-08-20)20 tháng 8, 1982 (23 tuổi)1 Dynamo Dresden [58]
20TVLuke Wilkshire (1981-10-02)2 tháng 10, 1981 (24 tuổi)8 Bristol City
21TVMile Sterjovski (1979-05-27)27 tháng 5, 1979 (27 tuổi)22 Basel
22HVMark Milligan (1985-08-04)4 tháng 8, 1985 (20 tuổi)1 Sydney FC
23TVMark Bresciano (1980-02-11)11 tháng 2, 1980 (26 tuổi)24 Parma

Brasil

Huấn luyện viên trưởng: Carlos Alberto Parreira

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMDida (1973-10-07)7 tháng 10, 1973 (32 tuổi)86 Milan
2HVCafu (C) (1970-06-07)7 tháng 6, 1970 (36 tuổi)138 Milan
3HVLúcio (1978-05-08)8 tháng 5, 1978 (28 tuổi)50 Bayern Munich
4HVJuan (1979-02-01)1 tháng 2, 1979 (27 tuổi)38 Bayer 04 Leverkusen
5TVEmerson (1976-04-04)4 tháng 4, 1976 (30 tuổi)70 Juventus
6HVRoberto Carlos (1973-04-10)10 tháng 4, 1973 (33 tuổi)121 Real Madrid
7Adriano (1982-02-17)17 tháng 2, 1982 (24 tuổi)32 Internazionale
8TVKaká (1982-04-22)22 tháng 4, 1982 (24 tuổi)38 Milan
9Ronaldo (1976-09-22)22 tháng 9, 1976 (29 tuổi)92 Real Madrid
10TVRonaldinho (1980-03-21)21 tháng 3, 1980 (26 tuổi)63 Barcelona
11TVZé Roberto (1974-07-06)6 tháng 7, 1974 (31 tuổi)79 Bayern Munich [59]
12TMRogério Ceni (1973-01-22)22 tháng 1, 1973 (33 tuổi)15 São Paulo
13HVCicinho (1980-06-24)24 tháng 6, 1980 (25 tuổi)10 Real Madrid
14HVLuisão (1981-02-13)13 tháng 2, 1981 (25 tuổi)19 Benfica
15HVCris (1977-06-03)3 tháng 6, 1977 (29 tuổi)16 Lyon
16HVGilberto (1976-04-25)25 tháng 4, 1976 (30 tuổi)9 Hertha Berlin
17TVGilberto Silva (1976-10-07)7 tháng 10, 1976 (29 tuổi)36 Arsenal
18TVMineiro (1975-08-02)2 tháng 8, 1975 (30 tuổi)2 São Paulo [60]
19TVJuninho (1975-01-30)30 tháng 1, 1975 (31 tuổi)37 Lyon
20TVRicardinho (1976-05-23)23 tháng 5, 1976 (30 tuổi)19 Corinthians
21Fred (1983-10-03)3 tháng 10, 1983 (22 tuổi)3 Lyon
22TMJúlio César (1979-09-03)3 tháng 9, 1979 (26 tuổi)11 Internazionale
23Robinho (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (22 tuổi)23 Real Madrid

Croatia

Huấn luyện viên trưởng: Zlatko Kranjčar

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMStipe Pletikosa (1979-01-08)8 tháng 1, 1979 (27 tuổi)50 Shakhtar Donetsk [61]
2TVDarijo Srna (1982-05-01)1 tháng 5, 1982 (24 tuổi)36 Shakhtar Donetsk
3HVJosip Šimunić (1978-02-18)18 tháng 2, 1978 (28 tuổi)42 Hertha Berlin
4HVRobert Kovač (1974-04-06)6 tháng 4, 1974 (32 tuổi)56 Juventus
5HVIgor Tudor (1978-04-16)16 tháng 4, 1978 (28 tuổi)52 Juventus [62]
6TVJurica Vranješ (1980-01-30)30 tháng 1, 1980 (26 tuổi)24 Werder Bremen
7HVDario Šimić (1975-11-12)12 tháng 11, 1975 (30 tuổi)80 Milan
8TVMarko Babić (1981-01-28)28 tháng 1, 1981 (25 tuổi)33 Bayer Leverkusen
9Dado Pršo (1974-11-05)5 tháng 11, 1974 (31 tuổi)29 Rangers
10TVNiko Kovač (C) (1971-10-15)15 tháng 10, 1971 (34 tuổi)58 Hertha Berlin[63]
11HVMario Tokić (1975-06-23)23 tháng 6, 1975 (30 tuổi)28 Austria Wien
12TMJoey Didulica (1977-10-14)14 tháng 10, 1977 (28 tuổi)4 Austria Wien
13HVStjepan Tomas (1976-03-06)6 tháng 3, 1976 (30 tuổi)48 Galatasaray
14TVLuka Modrić (1985-09-09)9 tháng 9, 1985 (20 tuổi)5 Dinamo Zagreb
15TVIvan Leko (1978-02-07)7 tháng 2, 1978 (28 tuổi)13 Club Brugge
16TVJerko Leko (1980-04-09)9 tháng 4, 1980 (26 tuổi)36 Dynamo Kyiv[64]
17Ivan Klasnić (1980-01-29)29 tháng 1, 1980 (26 tuổi)20 Werder Bremen
18Ivica Olić (1979-09-14)14 tháng 9, 1979 (26 tuổi)36 CSKA Moscow
19TVNiko Kranjčar (1984-08-13)13 tháng 8, 1984 (21 tuổi)21 Hajduk Split
20TVAnthony Šerić (1979-01-15)15 tháng 1, 1979 (27 tuổi)14 Panathinaikos
21Boško Balaban (1978-10-15)15 tháng 10, 1978 (27 tuổi)27 Club Brugge
22Ivan Bošnjak (1979-02-06)6 tháng 2, 1979 (27 tuổi)13 Dinamo Zagreb[65]
23TMTomislav Butina (1974-03-30)30 tháng 3, 1974 (32 tuổi)28 Club Brugge

Nhật Bản

Huấn luyện viên trưởng: Zico

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMNarazaki Seigo (1976-04-15)15 tháng 4, 1976 (30 tuổi)50 Nagoya Grampus Eight
2HVMoniwa Teruyuki (1981-09-08)8 tháng 9, 1981 (24 tuổi)8 FC Tokyo
3HVKomano Yūichi (1981-07-25)25 tháng 7, 1981 (24 tuổi)8 Sanfrecce Hiroshima
4TVEndo Yasuhito (1980-01-28)28 tháng 1, 1980 (26 tuổi)40 Gamba Osaka
5HVMiyamoto Tsuneyasu (1977-02-07)7 tháng 2, 1977 (29 tuổi)69 Gamba Osaka
6HVNakata Kōji (1979-07-09)9 tháng 7, 1979 (26 tuổi)55 Basel
7TVNakata Hidetoshi (C) (1977-01-22)22 tháng 1, 1977 (29 tuổi)74 Fiorentina [66]
8TVOgasawara Mitsuo (1979-04-05)5 tháng 4, 1979 (27 tuổi)51 Kashima Antlers
9Takahara Naohiro (1979-06-04)4 tháng 6, 1979 (27 tuổi)41 Hamburg [67]
10TVNakamura Shunsuke (1978-06-24)24 tháng 6, 1978 (27 tuổi)60 Celtic
11Maki Seiichiro (1980-08-07)7 tháng 8, 1980 (25 tuổi)10 JEF United
12TMDoi Yoichi (1973-07-25)25 tháng 7, 1973 (32 tuổi)4 FC Tokyo
13Yanagisawa Atsushi (1977-05-27)27 tháng 5, 1977 (29 tuổi)56 Kashima Antlers
14HVAlex (1977-07-20)20 tháng 7, 1977 (28 tuổi)72 Urawa Red Diamonds
15TVFukunishi Takashi (1976-09-01)1 tháng 9, 1976 (29 tuổi)62 Júbilo Iwata
16Oguro Masashi (1980-05-04)4 tháng 5, 1980 (26 tuổi)18 Grenoble
17TVInamoto Junichi (1979-09-18)18 tháng 9, 1979 (26 tuổi)63 West Brom
18TVOno Shinji (1979-09-27)27 tháng 9, 1979 (26 tuổi)54 Urawa Red Diamonds
19HVTsuboi Keisuke (1979-09-16)16 tháng 9, 1979 (26 tuổi)33 Urawa Red Diamonds
20Tamada Keiji (1980-04-11)11 tháng 4, 1980 (26 tuổi)39 Nagoya Grampus Eight
21HVKaji Akira (1980-01-13)13 tháng 1, 1980 (26 tuổi)43 Gamba Osaka
22HVNakazawa Yuji (1978-02-25)25 tháng 2, 1978 (28 tuổi)50 Yokohama F. Marinos
23TMKawaguchi Yoshikatsu (1975-08-15)15 tháng 8, 1975 (30 tuổi)89 Júbilo Iwata

Bảng G

Pháp

Huấn luyện viên trưởng: Raymond Domenech

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMMickaël Landreau (1979-05-14)14 tháng 5, 1979 (27 tuổi)3 Nantes [68]
2HVJean-Alain Boumsong (1979-12-14)14 tháng 12, 1979 (26 tuổi)19 Newcastle United
3HVÉric Abidal (1979-07-11)11 tháng 7, 1979 (26 tuổi)8 Lyon
4TVPatrick Vieira (1976-06-23)23 tháng 6, 1976 (29 tuổi)87 Juventus
5HVWilliam Gallas (1977-08-17)17 tháng 8, 1977 (28 tuổi)40 Chelsea
6TVClaude Makelele (1973-02-18)18 tháng 2, 1973 (33 tuổi)43 Chelsea
7TVFlorent Malouda (1980-06-13)13 tháng 6, 1980 (25 tuổi)13 Lyon
8TVVikash Dhorasoo (1973-10-10)10 tháng 10, 1973 (32 tuổi)16 Paris Saint-Germain
9Sidney Govou (1979-07-27)27 tháng 7, 1979 (26 tuổi)19 Lyon[69]
10TVZinedine Zidane (C) (1972-06-23)23 tháng 6, 1972 (33 tuổi)102 Real Madrid[70]
11Sylvain Wiltord (1974-05-10)10 tháng 5, 1974 (32 tuổi)80 Lyon
12Thierry Henry (1977-08-17)17 tháng 8, 1977 (28 tuổi)78 Arsenal
13HVMikaël Silvestre (1977-08-09)9 tháng 8, 1977 (28 tuổi)39 Manchester United
14Louis Saha (1978-08-08)8 tháng 8, 1978 (27 tuổi)9 Manchester United
15HVLilian Thuram (1972-01-01)1 tháng 1, 1972 (34 tuổi)114 Juventus
16TMFabien Barthez (1971-06-28)28 tháng 6, 1971 (34 tuổi)80 Marseille [71]
17HVGaël Givet (1981-10-09)9 tháng 10, 1981 (24 tuổi)11 Monaco
18TVAlou Diarra (1981-07-15)15 tháng 7, 1981 (24 tuổi)9 Lens
19HVWilly Sagnol (1977-03-18)18 tháng 3, 1977 (29 tuổi)38 Bayern Munich
20David Trezeguet (1977-10-15)15 tháng 10, 1977 (28 tuổi)63 Juventus
21HVPascal Chimbonda (1979-02-21)21 tháng 2, 1979 (27 tuổi)1 Wigan Athletic
22TVFranck Ribéry (1983-04-01)1 tháng 4, 1983 (23 tuổi)3 Marseille
23TMGrégory Coupet (1972-12-31)31 tháng 12, 1972 (33 tuổi)18 Lyon

Hàn Quốc

Huấn luyện viên trưởng: Dick Advocaat

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMLee Woon-Jae (C) (1973-04-26)26 tháng 4, 1973 (33 tuổi)97 Suwon Samsung Bluewings
2HVKim Young-Chul (1976-06-30)30 tháng 6, 1976 (29 tuổi)12 Seongnam Ilhwa Chunma
3HVKim Dong-Jin (1982-01-29)29 tháng 1, 1982 (24 tuổi)34 FC Seoul
4HVChoi Jin-Cheul (1971-03-26)26 tháng 3, 1971 (35 tuổi)62 Jeonbuk Hyundai Motors
5TVKim Nam-Il (1977-03-14)14 tháng 3, 1977 (29 tuổi)66 Suwon Samsung Bluewings
6HVKim Jin-Kyu (1985-02-16)16 tháng 2, 1985 (21 tuổi)23 Júbilo Iwata
7TVPark Ji-Sung (1981-02-25)25 tháng 2, 1981 (25 tuổi)60 Manchester United
8TVKim Do-Heon (1982-07-14)14 tháng 7, 1982 (23 tuổi)32 Seongnam Ilhwa Chunma
9Ahn Jung-Hwan (1976-01-27)27 tháng 1, 1976 (30 tuổi)61 MSV Duisburg
10Park Chu-Young (1985-07-10)10 tháng 7, 1985 (20 tuổi)18 FC Seoul
11Seol Ki-Hyeon (1979-01-08)8 tháng 1, 1979 (27 tuổi)67 Wolverhampton Wanderers
12HVLee Young-Pyo (1977-04-23)23 tháng 4, 1977 (29 tuổi)85 Tottenham Hotspur
13TVLee Eul-Yong (1977-04-23)23 tháng 4, 1977 (29 tuổi)47 Trabzonspor
14Lee Chun-Soo (1981-07-09)9 tháng 7, 1981 (24 tuổi)62 Ulsan Hyundai Horang-i
15TVBaek Ji-Hoon (1985-02-28)28 tháng 2, 1985 (21 tuổi)12 FC Seoul
16Chung Kyung-Ho (1980-05-22)22 tháng 5, 1980 (26 tuổi)40 Gwangju Sangmu Phoenix
17TVLee Ho (1984-12-22)22 tháng 12, 1984 (21 tuổi)11 Ulsan Hyundai Horang-i
18TVKim Sang-Sik (1976-12-17)17 tháng 12, 1976 (29 tuổi)42 Seongnam Ilhwa Chunma
19Cho Jae-Jin (1981-07-09)9 tháng 7, 1981 (24 tuổi)21 Shimizu S-Pulse
20TMKim Yong-Dae (1979-10-11)11 tháng 10, 1979 (26 tuổi)15 Seongnam Ilhwa Chunma
21TMKim Young-Kwang (1983-06-28)28 tháng 6, 1983 (22 tuổi)6 Chunnam Dragons
22HVSong Chong-Gug (1979-02-20)20 tháng 2, 1979 (27 tuổi)51 Suwon Samsung Bluewings
23HVCho Won-Hee (1983-04-17)17 tháng 4, 1983 (23 tuổi)13 Suwon Samsung Bluewings

Thụy Sĩ

Huấn luyện viên trưởng: Köbi Kuhn

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMPascal Zuberbühler (1971-01-08)8 tháng 1, 1971 (35 tuổi)40 Basel
2HVJohan Djourou (1987-01-18)18 tháng 1, 1987 (19 tuổi)2 Arsenal
3HVLudovic Magnin (1979-04-20)20 tháng 4, 1979 (27 tuổi)30 Stuttgart
4HVPhilippe Senderos (1985-02-14)14 tháng 2, 1985 (21 tuổi)12 Arsenal
5TVXavier Margairaz (1984-01-17)17 tháng 1, 1984 (22 tuổi)3 Zürich
6TVJohann Vogel (C) (1977-03-08)8 tháng 3, 1977 (29 tuổi)85 Milan
7TVRicardo Cabanas (1979-01-17)17 tháng 1, 1979 (27 tuổi)37 Köln
8TVRaphaël Wicky (1977-04-26)26 tháng 4, 1977 (29 tuổi)67 Hamburg
9Alexander Frei (1979-07-15)15 tháng 7, 1979 (26 tuổi)45 Rennes [72]
10TVDaniel Gygax (1981-08-28)28 tháng 8, 1981 (24 tuổi)22 Lille
11Marco Streller (1981-06-18)18 tháng 6, 1981 (24 tuổi)10 Köln
12TMDiego Benaglio (1983-07-08)8 tháng 7, 1983 (22 tuổi)1 Nacional
13HVStéphane Grichting (1979-03-30)30 tháng 3, 1979 (27 tuổi)6 Auxerre
14TVDavid Degen (1983-02-15)15 tháng 2, 1983 (23 tuổi)3 Basel [73]
15TVBlerim Džemaili (1986-04-12)12 tháng 4, 1986 (20 tuổi)3 Zürich
16TVTranquillo Barnetta (1985-05-22)22 tháng 5, 1985 (21 tuổi)13 Bayer Leverkusen
17HVChristoph Spycher (1978-03-30)30 tháng 3, 1978 (28 tuổi)21 Eintracht Frankfurt
18Mauro Lustrinelli (1976-02-26)26 tháng 2, 1976 (30 tuổi)5 Sparta Prague
19TVValon Behrami (1985-04-19)19 tháng 4, 1985 (21 tuổi)6 Lazio
20HVPatrick Müller (1976-12-17)17 tháng 12, 1976 (29 tuổi)64 Lyon
21TMFabio Coltorti (1980-12-03)3 tháng 12, 1980 (25 tuổi)2 Grasshopper
22TVHakan Yakın (1977-02-22)22 tháng 2, 1977 (29 tuổi)46 Young Boys [74]
23HVPhilipp Degen (1983-02-15)15 tháng 2, 1983 (23 tuổi)15 Borussia Dortmund

Togo

Huấn luyện viên trưởng: Otto Pfister[75]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMOuro-Nimini Tchagnirou (1977-12-31)31 tháng 12, 1977 (28 tuổi)9 Djoliba
2HVDaré Nibombé (1980-06-16)16 tháng 6, 1980 (25 tuổi)16 Mons
3HVJean-Paul Abalo (C) (1975-06-26)26 tháng 6, 1975 (30 tuổi)65 APOEL
4Emmanuel Adebayor (1984-02-16)16 tháng 2, 1984 (22 tuổi)29 Arsenal
5HVMassamasso Tchangai (1978-08-08)8 tháng 8, 1978 (27 tuổi)34 Benevento
6TVYao Aziawonou (1979-11-30)30 tháng 11, 1979 (26 tuổi)32 Young Boys
7Moustapha Salifou (1983-06-01)1 tháng 6, 1983 (23 tuổi)34 Brest
8TVKuami Agboh (1977-12-28)28 tháng 12, 1977 (28 tuổi)4 Beveren
9TVThomas Dossevi (1979-03-06)6 tháng 3, 1979 (27 tuổi)10 Valenciennes
10TVMamam Cherif Touré (1981-01-13)13 tháng 1, 1981 (25 tuổi)39 Metz
11Robert Malm (1973-08-21)21 tháng 8, 1973 (32 tuổi)1 Brest
12HVÉric Akoto (1980-07-20)20 tháng 7, 1980 (25 tuổi)32 Admira Wacker[76]
13Richmond Forson (1980-05-23)23 tháng 5, 1980 (26 tuổi)8 Poiré
14TVAdékambi Olufadé (1980-01-07)7 tháng 1, 1980 (26 tuổi)24 Al-Siliyah
15TVAlaixys Romao (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (22 tuổi)11 Louhans-Cuiseaux
16TMKossi Agassa (1978-07-02)2 tháng 7, 1978 (27 tuổi)49 Metz
17Mohamed Kader (1979-04-08)8 tháng 4, 1979 (27 tuổi)46 Guingamp
18TVYao Junior Sènaya (1984-04-19)19 tháng 4, 1984 (22 tuổi)16 YF Juventus
19HVLudovic Assemoassa (1980-09-18)18 tháng 9, 1980 (25 tuổi)5 Ciudad de Murcia
20HVAffo Erassa (1983-02-19)19 tháng 2, 1983 (23 tuổi)6 Moulins
21TVFranck Atsou (1978-08-01)1 tháng 8, 1978 (27 tuổi)13 Al-Hilal [77]
22TMKodjovi Obilale (1984-10-08)8 tháng 10, 1984 (21 tuổi)0 Etoile Filante
23HVAssimiou Touré (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (18 tuổi)1 Bayer Leverkusen

Bảng H

Ả Rập Saudi

Huấn luyện viên trưởng: Marcos Paquetá

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMMohamed Al-Deayea (1972-08-02)2 tháng 8, 1972 (33 tuổi)181 Al-Hilal
2HVAhmed Dokhi Al-Dosari (1976-10-25)25 tháng 10, 1976 (29 tuổi)68 Al-Ittihad
3HVRedha Tukar (1975-11-29)29 tháng 11, 1975 (30 tuổi)37 Al-Ittihad
4HVHamad Al-Montashari (1982-06-22)22 tháng 6, 1982 (23 tuổi)32 Al-Ittihad
5HVNaif Al-Qadi (1979-04-03)3 tháng 4, 1979 (27 tuổi)28 Al-Ahli
6TVOmar Al-Ghamdi (1979-04-11)11 tháng 4, 1979 (27 tuổi)38 Al-Hilal
7TVMohammed Ameen (1980-04-29)29 tháng 4, 1980 (26 tuổi)16 Al-Ittihad
8TVMohammed Noor (1978-02-26)26 tháng 2, 1978 (28 tuổi)63 Al-Ittihad
9Sami Al-Jaber (C) (1972-12-11)11 tháng 12, 1972 (33 tuổi)160 Al-Hilal
10TVMohammad Al-Shalhoub (1980-12-08)8 tháng 12, 1980 (25 tuổi)48 Al-Hilal
11Saad Al-Harthi (1984-02-03)3 tháng 2, 1984 (22 tuổi)15 Al-Nasr
12HVAbdulaziz Khathran (1973-07-31)31 tháng 7, 1973 (32 tuổi)19 Al-Hilal
13HVHussein Sulaimani (1977-01-21)21 tháng 1, 1977 (29 tuổi)97 Al-Ahli
14TVSaud Khariri (1980-07-08)8 tháng 7, 1980 (25 tuổi)34 Al-Ittihad
15HVAhmed Al-Bahri (1980-09-18)18 tháng 9, 1980 (25 tuổi)11 Al-Ittifaq
16TVKhaled Aziz (1981-07-14)14 tháng 7, 1981 (24 tuổi)14 Al-Hilal
17HVMohammad Al-Bishi (1987-05-03)3 tháng 5, 1987 (19 tuổi)0 Al-Ahli
18TVNawaf Al-Temyat (1976-06-28)28 tháng 6, 1976 (29 tuổi)56 Al-Hilal
19HVMohammad Massad (1983-02-17)17 tháng 2, 1983 (23 tuổi)5 Al-Ahli
20Yasser Al-Qahtani (1982-10-10)10 tháng 10, 1982 (23 tuổi)45 Al-Hilal
21TMMabrouk Zaid (1979-02-11)11 tháng 2, 1979 (27 tuổi)33 Al-Ittihad
22TMMohammad Khouja (1982-03-15)15 tháng 3, 1982 (24 tuổi)8 Al-Shabab
23Malek Mouath (1981-08-10)10 tháng 8, 1981 (24 tuổi)5 Al-Ahli

Tây Ban Nha

Huấn luyện viên trưởng: Luis Aragonés

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMIker Casillas (1981-05-20)20 tháng 5, 1981 (25 tuổi)58 Real Madrid
2HVMíchel Salgado (1975-10-22)22 tháng 10, 1975 (30 tuổi)50 Real Madrid
3HVMariano Pernía (1977-05-04)4 tháng 5, 1977 (29 tuổi)1 Getafe [78]
4HVCarlos Marchena (1979-07-31)31 tháng 7, 1979 (26 tuổi)27 Valencia
5HVCarles Puyol (1978-04-13)13 tháng 4, 1978 (28 tuổi)47 Barcelona
6TVDavid Albelda (1977-09-01)1 tháng 9, 1977 (28 tuổi)33 Valencia
7Raúl (C) (1977-06-27)27 tháng 6, 1977 (28 tuổi)95 Real Madrid
8TVXavi (1980-01-25)25 tháng 1, 1980 (26 tuổi)36 Barcelona
9Fernando Torres (1984-03-20)20 tháng 3, 1984 (22 tuổi)30 Atlético Madrid
10José Antonio Reyes (1983-09-01)1 tháng 9, 1983 (22 tuổi)19 Arsenal
11TVLuis García (1978-06-24)24 tháng 6, 1978 (27 tuổi)10 Liverpool
12HVAntonio López (1981-09-13)13 tháng 9, 1981 (24 tuổi)8 Atlético Madrid
13TVAndrés Iniesta (1984-05-11)11 tháng 5, 1984 (22 tuổi)3 Barcelona
14TVXabi Alonso (1981-11-25)25 tháng 11, 1981 (24 tuổi)26 Liverpool
15HVSergio Ramos (1986-03-30)30 tháng 3, 1986 (20 tuổi)11 Real Madrid
16TVMarcos Senna (1976-07-17)17 tháng 7, 1976 (29 tuổi)3 Villarreal
17TVJoaquín (1981-07-21)21 tháng 7, 1981 (24 tuổi)38 Real Betis
18TVCesc Fàbregas (1987-05-04)4 tháng 5, 1987 (19 tuổi)4 Arsenal
19TMSantiago Cañizares (1969-12-18)18 tháng 12, 1969 (36 tuổi)45 Valencia
20HVJuanito (1976-07-23)23 tháng 7, 1976 (29 tuổi)15 Real Betis
21David Villa (1981-12-03)3 tháng 12, 1981 (24 tuổi)8 Valencia
22HVPablo (1981-08-03)3 tháng 8, 1981 (24 tuổi)11 Atlético Madrid
23TMJosé Manuel Reina (1982-08-31)31 tháng 8, 1982 (23 tuổi)3 Liverpool

Tunisia

Huấn luyện viên trưởng: Roger Lemerre

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMAli Boumnijel (1966-04-13)13 tháng 4, 1966 (40 tuổi)48 Club Africain
2Karim Essediri (1979-07-29)29 tháng 7, 1979 (26 tuổi)7 Rosenborg
3HVKarim Haggui (1984-01-21)21 tháng 1, 1984 (22 tuổi)26 Strasbourg
4HVAlaeddine Yahia (1981-09-26)26 tháng 9, 1981 (24 tuổi)13 Saint-Étienne
5Ziad Jaziri (1978-07-12)12 tháng 7, 1978 (27 tuổi)61 Troyes
6HVHatem Trabelsi (1977-01-25)25 tháng 1, 1977 (29 tuổi)56 Ajax
7Haykel Guemamdia (1981-12-22)22 tháng 12, 1981 (24 tuổi)13 Strasbourg [79]
8TVMehdi Nafti (1978-11-28)28 tháng 11, 1978 (27 tuổi)29 Birmingham City
9Yassine Chikhaoui (1986-09-02)2 tháng 9, 1986 (19 tuổi)1 Étoile du Sahel
10TVKaies Ghodhbane (1976-01-07)7 tháng 1, 1976 (30 tuổi)89 Konyaspor
11Francileudo Santos (1979-03-20)20 tháng 3, 1979 (27 tuổi)28 Toulouse
12TVJawhar Mnari (1976-11-08)8 tháng 11, 1976 (29 tuổi)37 Nuremberg
13TVRiadh Bouazizi (C) (1973-04-08)8 tháng 4, 1973 (33 tuổi)85 Kayseri Erciyesspor
14TVAdel Chedli (1976-09-16)16 tháng 9, 1976 (29 tuổi)38 Nuremberg
15HVRadhi Jaïdi (1975-08-30)30 tháng 8, 1975 (30 tuổi)89 Bolton Wanderers
16TMAdel Nefzi (1974-03-16)16 tháng 3, 1974 (32 tuổi)0 Monastir
17Chaouki Ben Saada (1984-07-01)1 tháng 7, 1984 (21 tuổi)11 Bastia [80]
18HVDavid Jemmali (1974-12-13)13 tháng 12, 1974 (31 tuổi)2 Bordeaux
19HVAnis Ayari (1982-02-16)16 tháng 2, 1982 (24 tuổi)24 Samsunspor
20TVHamed Namouchi (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (22 tuổi)14 Rangers
21HVKarim Saidi (1983-03-24)24 tháng 3, 1983 (23 tuổi)15 Feyenoord[81]
22TMHamdi Kasraoui (1983-01-18)18 tháng 1, 1983 (23 tuổi)6 Espérance de Tunis
23TVSofiane Melliti (1978-08-18)18 tháng 8, 1978 (27 tuổi)14 Gaziantepspor

Ukraina

Huấn luyện viên trưởng: Oleg Blokhin

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
1TMOleksandr Shovkovskiy (1975-01-02)2 tháng 1, 1975 (31 tuổi)68 Dynamo Kyiv
2HVAndriy Nesmachniy (1979-02-28)28 tháng 2, 1979 (27 tuổi)49 Dynamo Kyiv
3HVOleksandr Yatsenko (1985-02-24)24 tháng 2, 1985 (21 tuổi)1 Kharkiv [82]
4TVAnatoliy Tymoschuk (1979-03-30)30 tháng 3, 1979 (27 tuổi)55 Shakhtar Donetsk
5HVVolodymyr Yezerskiy (1976-11-15)15 tháng 11, 1976 (29 tuổi)24 Dnipro Dnipropetrovsk
6HVAndriy Rusol (1983-01-16)16 tháng 1, 1983 (23 tuổi)23 Dnipro Dnipropetrovsk
7Andriy Shevchenko (C) (1976-09-29)29 tháng 9, 1976 (29 tuổi)64 A.C. Milan [83]
8TVOleh Shelayev (1976-11-05)5 tháng 11, 1976 (29 tuổi)19 Dnipro Dnipropetrovsk
9TVOleh Husyev (1983-04-25)25 tháng 4, 1983 (23 tuổi)25 Dynamo Kyiv
10Andriy Voronin (1979-07-21)21 tháng 7, 1979 (26 tuổi)32 Bayer Leverkusen
11Serhiy Rebrov (1974-03-06)6 tháng 3, 1974 (32 tuổi)70 Dynamo Kyiv
12TMAndriy Pyatov (1984-06-28)28 tháng 6, 1984 (21 tuổi)1 Vorskla Poltava
13HVDmytro Chygrynskiy (1986-11-07)7 tháng 11, 1986 (19 tuổi)0 Shakhtar Donetsk
14TVAndriy Husin (1972-12-11)11 tháng 12, 1972 (33 tuổi)64 Krylya Sovetov
15Artem Milevskiy (1985-01-12)12 tháng 1, 1985 (21 tuổi)0 Dynamo Kyiv
16Andriy Vorobey (1978-11-29)29 tháng 11, 1978 (27 tuổi)53 Shakhtar Donetsk
17HVVladyslav Vashchuk (1975-01-02)2 tháng 1, 1975 (31 tuổi)58 Dynamo Kyiv
18TVSerhiy Nazarenko (1980-02-16)16 tháng 2, 1980 (26 tuổi)15 Dnipro Dnipropetrovsk
19TVMaksym Kalynychenko (1979-01-26)26 tháng 1, 1979 (27 tuổi)21 Spartak Moscow
20Oleksiy Byelik (1981-02-15)15 tháng 2, 1981 (25 tuổi)15 Shakhtar Donetsk
21TVRuslan Rotan (1981-10-29)29 tháng 10, 1981 (24 tuổi)19 Dynamo Kyiv
22HVVyacheslav Sviderskiy (1979-01-01)1 tháng 1, 1979 (27 tuổi)6 Shakhtar Donetsk [84]
23TMBohdan Shust (1986-03-04)4 tháng 3, 1986 (20 tuổi)2 Shakhtar Donetsk

Ghi chú cuối trang