Liên đoàn bóng đá châu Á (tiếng Anh : Asian Football Confederation - AFC ) là cơ quan chủ quản của các liên đoàn bóng đá quốc gia ở châu Á .[a] AFC bao gồm 47 thành viên chính thức.
AFC được thành lập ở Manila , Philippines năm 1954 và là một trong sáu liên đoàn châu lục của FIFA . Trụ sở chính của AFC được đặt ở Kuala Lumpur , Malaysia . Chủ tịch hiện nay là ông Sheikh Salman Bin Ibrahim Al-Khalifa, người Bahrain .
Liên đoàn bóng đá châu Á được thành lập vào ngày 8 tháng 5 năm 1954 . Afghanistan , Miến Điện (Myanmar) , Trung Hoa Dân Quốc , Hồng Kông thuộc Anh , Iran , Ấn Độ , Israel , Indonesia , Nhật Bản , Hàn Quốc , Pakistan , Philippines , Singapore và Việt Nam Cộng hoà là thành viên sáng lập.
Liên đoàn bóng đá nữ châu Á (ALFC) là một bộ phận của AFC. Liên đoàn được thành lập độc lập vào tháng 4/1968 trong một cuộc họp giữa Đài Loan , Hồng Kông , Malaysia và Singapore . Năm 1986, ALFC sáp nhập với AFC. Liên đoàn bóng đá nữ châu Á đã giúp tổ chức Cúp bóng đá nữ châu Á , lần đầu tiên được tổ chức vào năm 1975, cũng như Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Á và Giải vô địch bóng đá nữ U-16 châu Á .
Khu vực các liên đoàn AFC Liên đoàn bóng đá châu Á có 47 thành viên hiệp hội chia thành 5 khu vực. Một số quốc gia đề xuất thành lập Liên đoàn Tây Nam Á nhưng điều đó sẽ không can thiệp vào các khu vực AFC:
Mã Hiệp hội Đội tuyểnquốc gia
Thành lập Liên kết với FIFA Liên kết với AFC Thành viên IOC Liên đoàn bóng đá Tây Á (WAFF) (12)BHR Bahrain (M , W ) 1957 1968 1969 Có IRQ Iraq (M ) 1948 1950 1970 Có JOR Jordan (M , W) 1949 1956 1970 Có KUW Kuwait (M ) 1952 1964 1964 Có LBN Liban (M , W) 1933 1936 1964 Có OMA Oman (M ) 1978 1980 1980 Có PLE Palestine (M , W) 1928 1995 1995 Có QAT Qatar (M ) 1960 1972 1974 Có KSA Ả Rập Xê Út (M , W ) 1956 1956 1972 Có SYR Syria (M , W ) 1936 1937 1970 Có UAE UAE (M , W) 1971 1974 1974 Có YEM Yemen (M ) 1962 1980 1980 Có Hiệp hội bóng đá Trung Á (CAFA) (6)AFG Afghanistan (M ) 1933 1948 1954 Có IRN Cộng hòa Hồi giáo Iran (M , W) 1946 1948 1954 Có KGZ Kyrgyzstan (M , W) 1992 1994 1993 Có TJK Tajikistan (M , W) 1936 1994 1993 Có TKM Turkmenistan (M , W) 1992 1994 1993 Có UZB Uzbekistan (M , W) 1946 1994 1993 Có Liên đoàn bóng đá Nam Á (SAFF) (7)BAN Bangladesh (M , W ) 1972 1976 1974 Có BHU Bhutan (M , W ) 1983 2000 1993 Có IND Ấn Độ (M , W ) 1937 1948 1954 Có MDV Maldives (M , W) 1982 1986 1984 Có NEP Nepal (M , W) 1951 1972 1954 Có PAK Pakistan (M , W) 1947 1948 1954 Có SRI Sri Lanka (M , W) 1939 1952 1954 Có Liên đoàn bóng đá Đông Á (EAFF) (10)CHN Trung Quốc (M , W ) 1924 `1931 1974 Có GUM Guam [m 1] (M , W ) 1975 1996 1991 Có[m 2] HKG Hồng Kông, Trung Quốc (M , W) 1914 1954 1954 Có JPN Nhật Bản (M , W ) 1921 1921 1954 Có PRK CHDCND Triều Tiên (M , W ) 1945 1958 1974 Có KOR Hàn Quốc (M , W ) 1928 1948 1954 Có MAC Ma Cao (M ) 1939 1978 1978 Không[m 3] MNG Mông Cổ (M , W) 1959 1998 1993 Có NMI Quần đảo Bắc Mariana[m 1] [m 4] (M , W ) 2005 N/A 2009 Không[m 5] TPE Đài Bắc Trung Hoa [m 6] (M , W) 1936 1954 1954 Có Liên đoàn bóng đá ASEAN (AFF) (12)AUS Úc [m 1] [m 7] (M , W ) 1961 1963 2006 Có[m 2] BRU Brunei (M ) 1952 1972 1969 Có CAM Campuchia (M , W ) 1933 1954 1954 Có IDN Indonesia (M , W) 1930 1952 1954 Có LAO Lào (M , W) 1951 1952 1968 Có MAS Malaysia (M , W) 1933 1954 1954 Có MYA Myanmar (M , W) 1947 1948 1954 Có PHI Philippines (M , W ) 1907 1930 1954 Có SGP Singapore (M , W ) 1892 1952 1954 Có THA Thái Lan (M , W ) 1916 1925 1954 Có TLS Đông Timor (M , W ) 2002 2005 2002 Có VIE Việt Nam (M , W ) 1960 1952 1954 Có
1. Thành viên Hiệp hội AFC AFC điều hành Cúp bóng đá châu Á và Cúp bóng đá nữ châu Á , cũng như Cúp bóng đá Đoàn kết châu Á . Cả ba giải đấu được tổ chức bốn năm một lần. AFC cũng tổ chức Giải vô địch Futsal châu Á , Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Á , các giải bóng đá trẻ quốc tế ở độ tuổi khác nhau và giải đấu vòng loại châu Á cho FIFA World Cup , FIFA Women's World Cup và cho bóng đá tại Thế vận hội mùa hè.
Ngoài các giải đấu quốc tế do AFC điều hành, mỗi liên đoàn khu vực AFC còn tổ chức giải đấu riêng cho các đội tuyển quốc gia: Cúp bóng đá Đông Á , Giải vô địch bóng đá Nam Á , Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á , Giải vô địch bóng đá Trung Á và Giải vô địch bóng đá Tây Á .
Giải đấu cấp câu lạc bộ hàng đầu của AFC là AFC Champions League , bắt đầu từ mùa giải 2002-2003 (sự kết hợp của Cúp vô địch bóng đá châu Á và Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á ) và tập hợp các đội 1 trong 4 đội hàng đầu của mỗi quốc gia (số lượng các đội phụ thuộc vào thứ hạng của quốc gia đó); cuộc thi này chỉ tập hợp các đội từ các quốc gia hàng đầu.
Một giải đấu thứ hai, xếp hạng thấp hơn là Cúp AFC , được AFC phát động vào năm 2004. Một cuộc thi thứ ba, Cúp Chủ tịch AFC , đã bắt đầu vào năm 2005, và được sáp nhập vào Cúp AFC vào năm 2014-2015.
AFC cũng điều hành một cuộc thi câu lạc bộ futsal châu Á hàng năm: Giải vô địch Futsal các câu lạc bộ châu Á .
Các câu lạc bộ/đội tuyển đương kim vô địch sửa mã nguồn Các giải đấu không tồn tại sửa mã nguồn Các giải vô địch hiện tại sửa mã nguồn Các giải đấu đã hủy bỏ hoặc lần cuối cùng tổ chức sửa mã nguồn Sau đây là các nhà tài trợ của AFC (được đặt tên là "Đối tác AFC"):
Đội tuyển bóng đá bãi biển sửa mã nguồn Bảng xếp hạng được xác định bởi Bóng đá bãi biển toàn cầu (BSWW). Bảng hiển thị top 10 đội hàng đầu hiện tại, cập nhật lần cuối ngày 12 tháng 3 năm 2018 Lưu trữ 2018-03-30 tại Wayback Machine .
Cầu thủ xuất sắc nhất châu Á sửa mã nguồn Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất châu Á sửa mã nguồn Cầu thủ nữ xuất sắc nhất châu Á sửa mã nguồn Cầu thủ xuất sắc nhất Cúp bóng đá châu Á sửa mã nguồn Các giải đấu quốc tế của nam sửa mã nguồn
Đội 1900 1904 1908 1912 1920 1924 1928 1936 1948 1952 1956 1960 1964 1968 1972 1976 1980 1984 1988 1992 1996 2000 2004 2008 2012 2016 2020 2024 2028 2032Tổng cộng Afghanistan Chưa phải là thành viên của AFC VB 1 Úc Không tham dự, là một phần của OFC VB TK H 3 Trung Quốc Chưa phải là thành viên của AFC VB VB VB 3 Đài Bắc Trung Hoa VB VB 2 Ấn ĐộVB VB H4 VB 4 IndonesiaTK 1 IranVB VB TK 3 Iraq Chưa phải là thành viên của AFC TK VB VB H4 VB 5 IsraelTK TK Không còn là thành viên của AFC, từ năm 1991 chuyển sang trực thuộc UEFA 2 Nhật Bản TK VB TK H3 VB TK VB VB H4 VB H4 12 CHDCND Triều TiênTK 1 Hàn QuốcTK VB VB VB VB VB TK VB H3 TK TK 11 Kuwait TK VB VB 3 Malaysia VB 1 Myanmar VB 1 Qatar VB TK 2 Ả Rập Xê Út VB VB VB 3 Syria VB 1 Thái LanVB VB 2 UAE Chưa phải là thành viên của AFC GS 1 Tổng cộng 0 0 0 0 0 0 0 2 4 1 4 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 3 3 4 57
Nation 1951 (6)1954 (12)1958 (14)1962 (8)1966 (11)1970 (10)1974 (15)1978 (14)1982 (16)1986 (18)1990 (14)1994 (19)1998 (23)2002 (24)2006 (28)2010 (24)2014 (29)2018 (25)2022 2026 2030 2034 Afghanistan4th 12th 24th 25th Bahrain 14th 14th 12th 10th 7th 9th 18th 16th 13th Bangladesh13th 12th 14th 13th 20th 24th 24th 20th 15th 20th Campuchia 7th 19th Trung Quốc 10th 3rd 7th 8th 6th 2nd 3rd 5th 5th 12th 15th 9th 7th Đài Bắc Trung Hoa1st 1st 9th 25th 18th Hồng Kông5th 6th 9th 14th 22nd 14th 13th 10th 10th 14th 4th Ấn Độ1st 8th 4th 1st 8th 3rd 13th 8th 6th 16th DQ DQ 16th 10th 14th 14th 26th 9th Indonesia 6th 4th 3rd 5th 5th 5th 4th DQ DQ 27th 11th 10th 11th Iran 2nd 14th 2nd 8th 1st 8th 6th 1st 9th 1st 1st 3rd 4th 23rd 13th 6th Iraq 5th 4th 1st 7th DQ 2nd DQ 3rd DQ Israel5th DQ 2nd Nhật Bản 3rd 10th 12th 6th 3rd 4th 9th 9th 5th 9th 8th 7th 9th 2nd 11th 1st 5th 2nd 2nd H Jordan 19th 21st 7th Kazakhstan10th CHDCND Triều Tiên 4th 1st 4th 2nd 13th 8th 8th 5th 2nd 7th 5th Hàn Quốc 2nd 2nd 2nd 11th 1st 8th 1st 9th 1st 3rd 4th 6th 3rd 4th 3rd 1st 1st 1st Kuwait6th 5th 2nd 3rd 7th 3rd 2nd 5th 10th 11th 18th 19th Kyrgyzstan17th 23rd 16th 20th 12th Lào21st 27th 23rd Liban12th 12th Ma Cao28th Malaysia 13th 3rd 10th 10th 3rd 7th 14th 15th 12th 12th 17th 23rd 16th 19th 12th Maldives20th 22nd 20th 17th 21st Mông Cổ23rd 21st Myanmar 5th 3rd 11th 1st 1st 7th 12th 13th 16th 19th 10th Nepal16th 18th 18th 17th 29th 22nd Oman DQ 10th 10th 11th 9th 16th 6th 22nd Pakistan 6th 9th 11th 17th 14th 23rd 21st 22nd 24th 17th Palestine 21st 22nd 20th 14th 11th 15th Philippines 11th 8th 8th 15th Qatar 11th 13th 13th 5th 11th 1st 9th 21st 16th H Ả Rập Xê Út 10th 3rd 2nd 5th 5th 6th 8th 8th H Singapore 9th 10th 4th 11th 26th 19th 17th Syria 10th 12th Tajikistan14th 25th 13th Thái Lan 7th 6th 6th 12th 6th 10th 11th 4th 15th 4th 4th 7th 7th 4th 18th 14th Đông Timor 28th 24th Turkmenistan7th 8th 18th DQ 13th UAE 5th 8th 15th 13th 18th 2nd 8th 3rd Uzbekistan 1st 7th 16th 6th 8th 9th 5th 3rd Việt Nam 17th 19th 15th 14th 12th 4th 17th Yemen10th 17th 15th Nam Yemen15th Đã sáp nhập với Bắc Yemen thành một nước Yemen thống nhất Việt Nam Cộng hòa7th 7th 4th 7th 9th Đã sáp nhập với Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thành một nước Việt Nam thống nhất
Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới sửa mã nguồn Đội 1977 1979 1981 1983 1985 1987 1989 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2003 2005 2007 2009 2011 2013 2015 2017 2019 2023 Tổng cộng Úc Không tham dự, là một phần của OFC VB VB VB 3 BahrainVB 1 Trung QuốcVB TK VB V16 V16 5 IndonesiaVB 1 IranVB VB VB 3 Iraq VB TK VB H4 VB 5 Nhật Bản VB TK TK H2 VB TK V16 V16 V16 V16 VB 11 Jordan VB 1 KazakhstanVB Đã gia nhập UEFA 1 CHDCND Triều Tiên VB VB VB 3 Hàn Quốc VB VB H4 TK VB VB VB V16 VB VB TK V16 H2 H4 14 MalaysiaVB 1 MyanmarVB 1 QatarH2 VB VB VB 4 Ả Rập Xê ÚtVB VB VB VB VB VB V16 V16 VB 9 SyriaVB TK VB R16 4 UAE V16 TK TK 3 UzbekistanVB VB TK TK V16 5 Việt Nam VB 1 Tổng cộng 2 3 2 2 2 2 3 2 2 3 4 4 4 5 4 4 4 4 4 4 5 5 74
Đội tuyển 1959 1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 AfghanistanVB TK VB Úc BahrainVB TK H3 TK BangladeshVB VB VB BruneiVB VB VB VB CampuchiaVB VB VB Trung QuốcTK TK VB Đài Bắc Trung HoaVB H3 VB VB VB VB VB VB VB Hồng KôngH4 VB H3 H4 TK VB VB VB TK VB VB VB TK TK VB VB Ấn ĐộVB VB VB TK TK VB TK VB VB 1st VB VB TK VB IndonesiaH4 H1 H3 H2 VB H2 VB TK VB VB TK TK IranH3 TK TK H3 H1 H1 H1 H1 H2 TK Iraq H1 TK H1 H1 IsraelH1 H1 H1 H1 H3 H4 TK H1 H1 Nhật Bản H3 H3 VB VB VB VB VB VB VB VB TK H4 H4 TK H2 TK VB VB H4 VB Jordan VB VB Kazakhstan CHDCND Triều Tiên H3 H1 × H3 Hàn Quốc H1 H1 VB H2 H1 H4 VB TK VB H3 TK H3 H2 H2 H3 H3 × H3 TK H1 KuwaitTK H3 VB H3 Kyrgyzstan LàoVB TK VB VB LibanTK MalaysiaH2 H2 VB H4 VB H3 H3 TK VB H2 TK VB TK VB VB TK VB VB VB VB MyanmarH6 VB H1 VB H1 H1 H2 H1 H3 H1 H1 H1 H3 TK TK VB VB TK NepalVB VB VB Oman PakistanVB VB PhilippinesH9 V1 V1 V1 V1 V1 V2 V1 V1 V1 V1 V1 V1 Qatar Ả Rập Xê ÚtH4 TK TK SingaporeH7 VB VB VB VB VB H4 VB VB VB VB TK TK TK VB VB VB VB Nam YemenTK Sri LankaH8 VB VB VB TK VB VB VB VB SyriaVB Tajikistan Thái Lan H5 V1 H3 H1 H3 V1 V1 H3 TK V2 H1 V1 V1 H4 TK H4 H4 UAE Uzbekistan Việt Nam H4 VB VB VB VB TK VB TK VB VB VB YemenVB
Đội tuyển 1980 1982 1985 1986 1988 1990 1992 1994 1996 1998 2000 2002 2004 2006 2008 2010 2012 2014 2016 2018 2023 Tổng cộng Afghanistan3 Úc Một phần của OFC TK BK H2 BK VB VB TK TK 8 BahrainH2 VB VB VB TK 9 BangladeshH5 VB VB 6 Brunei4 Campuchia3 Trung QuốcH2 H1 VB H2 VB H3 TK H2 TK TK TK VB TK VB VB TK 19 Đài Bắc Trung HoaMột phần của OFC VB 10 Hồng Kông16 Ấn ĐộVB VB VB VB VB TK VB VB 22 IndonesiaVB VB VB VB VB TK VB 18 IranVB VB H4 VB VB VB VB TK VB BK TK 21 Iraq H3 H1 H4 VB H1 TK TK VB VB H2 VB TK VB H2 18 IsraelMột phần của OFC và hiện tại là UEFA 9 Nhật Bản H3 VB VB H3 H2 H4 H2 H2 H2 H3 H2 TK TK TK TK H1 BK BK 38 Jordan H4 VB VB TK VB TK 8 KazakhstanMột phần của Liên Xô VB H4 Một phần của UEFA 2 CHDCND Triều Tiên H3 VB H2 H1 TK H1 VB H2 VB VB • 13 Hàn Quốc H1 H1 VB VB H1 H2 VB H1 H1 VB H1 H1 H3 BK TK H1 VB VB H2 BK 39 KuwaitVB VB VB VB 8 Kyrgyzstan Một phần của Liên Xô VB VB 2 LàoVB 5 LibanVB 2 MalaysiaTK VB VB 23 MyanmarBK 19 NepalVB 4 New ZealandThành viên OFC VB Thành viên OFC 1 OmanVB VB VB 3 PakistanVB 3 Philippines13 QatarH2 H4 H3 H4 VB VB VB VB VB TK VB H1 VB BK VB 15 Ả Rập Xê ÚtH2 H1 H1 H3 H3 TK TK BK VB H2 H1 VB 15 Singapore18 Nam Yemen1 Sri LankaVB 10 SyriaH2 H3 H1 VB TK H4 VB VB TK VB 11 TajikistanMột phần của Liên Xô VB VB TK TK VB 5 Thái Lan H4 H4 VB H3 VB VB VB VB VB VB VB VB VB TK VB TK 33 UAE H4 H3 H4 H4 H3 VB TK VB H1 TK VB TK VB VB 14 UzbekistanMột phần của Liên Xô H4 TK H2 TK BK BK TK H1 8 Việt Nam VB VB VB VB VB VB BK TK VB 20 YemenVB VB VB VB VB 6
Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới sửa mã nguồn Đội 1985 19871989 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2003 2005 2007 2009 2011 2013 2015 2017 2019 2023 Tổng cộng ÚcKhông tham dự, là một phần của OFC V16 V16 V16 3 BahrainH4 VB 2 Trung QuốcTK VB VB VB VB TK 6 Ấn Độ VB 1 IndonesiaVB 1 IranVB V16 V16 TK VB 5 IraqVB V16 1 Nhật Bản TK VB VB VB VB TK V16 V16 V16 VB 10 CHDCND Triều TiênTK V16 VB V16 VB 5 Hàn QuốcTK VB VB TK V16 V16 VB 7 OmanH4 TK VB 3 QatarVB TK H4 VB VB TK VB 7 Ả Rập Xê ÚtTK VB H1 3 SyriaV16 VB 2 TajikistanV16 VB 2 Thái LanVB VB 2 UAEVB V16 VB 3 UzbekistanTK V16 TK 3 YemenVB 1 Tổng cộng 3 3 3 3 3 3 3 2 3 3 3 5 4 4 5 4 5 4 5 63
Đội tuyển 1985 1986 1988 1990 1992 1994 1996 1998 2000 2002 2004 20062008 2010 2012 2014 2016 2018 2023 Tổng cộng Afghanistan VB VB 2 ÚcTK BK TK BK VB BK TK 7 BahrainVB H2 VB H4 H3 H3 VB x 7 BangladeshVB VB VB VB VB VB BC 6 Trung QuốcVB H3 H3 H1 VB VB VB H3 H1 TK VB VB VB VB VB 15 Hồng KôngVB 1 Ấn Độ VB VB TK VB VB VB VB TK VB 9 IndonesiaVB VB H4 VB VB TK 6 IranVB VB H2 H4 TK H1 VB BK TK H2 VB BK 12 IraqH3 H4 VB VB TK VB TK BK H1 VB 10 Nhật Bản VB VB H1 H4 VB H3 VB VB H1 BK BK H2 TK BK H1 H1 16 JordanVB TK VB 3 CHDCND Triều TiênH4 VB H4 VB H2 H2 BC H1 VB H1 BK TK x 12 Hàn QuốcH1 VB VB VB VB H4 H1 TK TK H2 TK H2 VB BK H2 15 KuwaitVB TK VB TK VB 5 KyrgyzstanVB 1 LàoVB VB VB 3 MalaysiaVB VB TK VB VB VB 6 MyanmarVB VB VB VB 4 NepalVB VB VB 3 OmanH3 H1 VB H1 TK VB VB VB TK TK 10 Pakistan VB 1 QatarH2 H2 VB H1 H2 2H2 H2 TK H3 VB VB 11 Ả Rập Xê ÚtH1 H3 H1 H3 VB TK TK VB VB VB TK 11 SingaporeVB VB 2 Nam YemenVB 1 SyriaTK H4 TK TK TK BK 6 TajikistanH3 VB H2 VB 4 Thái LanH4 VB VB H2 H1 VB VB VB VB VB VB TK 12 Đông TimorVB 1 TurkmenistanVB 1 UAEH2 VB VB TK BK TK TK × 7 UzbekistanVB VB H4 VB TK H2 H1 TK TK BK 10 Việt Nam H4 VB VB VB VB TK VB VB 8 YemenH2 VB VB VB VB TK 6
Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới sửa mã nguồn Cúp bóng đá trong nhà châu Á sửa mã nguồn Đội 1999 2000 2001 2002 2003 20042005 2006 2007 2008 2010 20122014 2016 2018 2022 2024 Tổng cộng AfghanistanTK 1 ÚcThành viên của OFC V1 TK TK TK H4 TK TK V1 8 Bahrain V1 TK V1 V1 4 BhutanV1 1 BruneiV1 1 CampuchiaV1 1 Trung Quốc V1 V1 TK V2 V1 V1 H4 H4 V1 V1 V1 V1 V1 13 Đài Bắc Trung Hoa V1 V1 TK V1 V1 V1 V1 V1 V1 V1 V1 V1 V1 13 GuamV1 V1 2 Hồng Kông V1 V1 V1 V1 V1 5 IndonesiaV1 V1 V1 V1 V1 V1 V1 V1 V1 TK 10 Iran H1 H1 H1 H1 1st H1 H1 H3 H1 H1 H1 H3 H2 H1 H1 H2 H1 17 Iraq V1 TK V1 V1 V1 V1 V1 V1 V1 TK H4 V1 TK 13 Nhật Bản H4 H4 H4 H2 H2 H2 H2 H1 H2 H3 H3 H1 H1 TK H2 H1 V1 17 Jordan V1 V1 2 KazakhstanH3 H2 TK Thành viên của UEFA 3 Hàn QuốcH2 V1 H3 H4 TK TK V1 V1 V1 V1 V1 V1 V1 V1 V1 15 Kuwait TK TK H4 TK V2 V1 V1 V1 V1 TK H4 TK V1 13 Kyrgyzstan V1 V1 V1 TK TK V1 BK H4 H4 TK TK TK V1 TK V1 TK 16 Liban V1 TK V1 V1 TK TK TK TK TK V1 TK V1 12 Ma CaoV1 V1 V1 V1 4 MalaysiaV1 V1 V1 V1 V1 V1 V1 V1 V1 V1 V1 V1 12 MaldivesV1 V1 2 Myanmar V1 V1 2 OmanV1 1 PalestineTK V1 V1 3 PhilippinesV1 V1 V1 3 QatarV1 V1 V1 3 Ả Rập Xê Út V1 V1 V1 3 SingaporeV1 V1 V1 3 Tajikistan V1 V2 V1 TK V1 V1 V1 V1 V1 V1 TK H4 12 Thái Lan V1 H3 TK H3 H3 H3 V2 V1 TK H2 TK H2 TK H3 TK H4 H2 17 TurkmenistanV1 V1 V1 V1 V1 V1 V1 7 UAE V1 1 Uzbekistan V1 V1 H2 TK TK H4 BK H2 H3 TK H2 TK H3 H2 H3 H3 H3 17 Việt Nam V1 V1 TK H4 TK TK TK 7 Tổng cộng 9 9 14 14 16 18 24 16 16 16 16 16 16 16 16 16 16
Giải vô địch bóng đá trong nhà U-20 châu Á sửa mã nguồn Đội tuyển 2017 2019 Tổng cộng AfghanistanVB H2 2 BahrainVB 1 BruneiVB 1 Trung QuốcVB 1 Đài Bắc Trung HoaVB VB 2 Hồng KôngVB VB 2 IndonesiaTK H4 2 IranH1 H3 2 IraqH2 TK 2 Nhật BảnVB H1 2 KyrgyzstanTK VB 2 LibanVB TK 2 MalaysiaTK 1 Mông CổTK 1 MyanmarVN 1 QatarVB 1 TajikistanVB VB 2 Thái LanH3 TK 2 UAEVB 1 UzbekistanH4 1 Việt Nam VB TK 2 Tổng cộng 21 12
Các giải đấu quốc tế của nữ sửa mã nguồn Các con số đề cập đến vị trí cuối cùng của mỗi đội tại các môn thể thao tương ứng.
Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới sửa mã nguồn Cúp bóng đá nữ U-19 châu Á sửa mã nguồn Đội tuyển 2002 (12)2004 (15)2006 (8)2007 (8)2009 (8)2011 (6)2013 (6)2015 (8)2017 (8)2019 (8)2024 (8) Tổng cộng Úc 3rd VB VB H5 H5 VB H4 H4 8 Trung QuốcH3 H2 H1 H3 H4 H3 H3 H4 H3 VB 10 Đài Bắc Trung HoaH2 TK VB VB 4 GuamVB VB 2 Hồng KôngVB VB 2 Ấn ĐộVB TK VB 3 IranVB 1 Nhật BảnH1 TK H4 H2 H1 H1 H4 H1 H1 H1 Q 11 JordanVB 1 CHDCND Triều Tiên H4 H3 H2 H1 H3 H2 H2 H2 H2 H2 Q 11 Hàn Quốc VB H1 VB H4 H2 H4 H1 H3 VB H3 Q 11 MalaysiaVB VB 2 MyanmarVB VB H6 GS 4 NepalVB 1 PhilippinesVB 1 SingaporeVB VB 2 Thái Lan VB H4 VB VB VB VB VB 7 UzbekistanVB VB VB VB H 5 Việt Nam TK VB H6 VB VB 5
Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới sửa mã nguồn Đội 2008 (16)2010 (16)2012 (16)2014 (16)2016 (16)2018 (16) 2022 (16)2024 (16) Tổng cộng Trung QuốcVB VB VB 3 Ấn ĐộVB 1 Nhật BảnTK H2 TK H1 H2 TK TK 6 JordanVB 1 CHDCND Triều TiênH1 H4 H2 VB H1 TK 6 Hàn QuốcTK H1 VB 3 Tổng cộng 3 3 3 3 3 3 3 21
Cúp bóng đá U-16 nữ châu Á sửa mã nguồn Đội tuyển 2005 (11) 2007 (6) 2009 (8) 2011 (6) 2013 (12) 2015 (8) 2017 (8) 2019 (8) 2024 (8) Tổng cộng ÚcVB H4 V1 VB VB H4 6 BahrainVB 1 BangladeshVB VB VB 3 Trung QuốcH2 H4 VB H3 H3 H3 H4 H3 8 Đài Bắc Trung HoaVB VB VB VB 4 GuamVB VB 2 Hồng KôngVB 1 Ấn ĐộVB 1 IndonesiaVB q 2 IranVB VB 2 Nhật BảnH1 H2 H3 H1 H1 H2 H3 H1 8 JordanVB 1 CHDCND Triều TiênH1 H2 H2 H2 H1 H1 H2 7 Hàn QuốcH4 H3 H1 H4 VB VB H2 VB 8 LàoVB 1 MyanmarVB 1 SingaporeVB 1 Thái LanH3 VB VB V1 H4 H4 VB VB 8 UzbekistanVB VB 2 Việt Nam VB 1
Giải vô địch bóng đá trong nhà nữ châu Á sửa mã nguồn Đội tuyển 2015 2018 Tổng cộng BahrainVB 1 BangladeshVB 1 Trung QuốcVB TK 2 Đài Bắc Trung HoaTK 1 Hồng KôngVB VB 2 IndonesiaTK 1 IranH1 H1 2 Nhật BảnH2 H2 2 LibanVB 1 Ma CaoVB 1 MalaysiaH4 VB 2 Thái LanH3 H3 2 TurkmenistanVB 1 UzbekistanVB TK 2 Việt Nam VB H4 2 Tổng cộng 8 15
Các giải đấu quốc tế khác sửa mã nguồn Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới sửa mã nguồn Đội 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2011 2013 2015 2017 2019 2021 2023 2025Tổng cộng Bahrain • • • • • • • • • • • TK • • VB • • • • • • 2 Iran • • • • • • • • • • • VB VB VB • VB TK TK 3rd • • 7 Nhật Bản • • VB • TK H4 VB • • • H4 TK VB VB TK VB TK TK VB H4 H2 15 Malaysia • • • • VB • • • • • • • • • • • • • • • • 1 Oman • • • • • • • • • • • • • • • VB • VB • VB VB 4 UAE • • • • • • • • • • • • VB VB VB • VB • VB VB VB H 8 Thái Lan • • • • • • • H4 • • VB • • • • • • • • • • 2 Tổng cộng 0 0 1 0 2 1 1 1 0 0 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 35
Chủ tịch AFC và đồng thời là phó Chủ tịch FIFA[7] Salman Bin Ibrahim Al-KhalifaThành viên Hội đồng FIFA[7] Đỗ Triệu Thái Praful Patel Tashima Kozo Mariano Araneta Saoud Al-Mohannadi Mahfuza Akhter KironPhó Chủ tịch AFC[7] Saoud Al-Mohannadi Mehdi Taj Faisal Saleh Hayat Zaw Zaw Ganbaatar AmgalanbaatarThành viên Ban chấp hành AFC[7] Abed-Alkhaliq Masoud Ahmed Hachem Haider Salem Said Salem Al Wahaibi Hamid Mohammed Ali Al-Shaibani Dasho Ugen Tsechup Dorji Chris Nikou Hamidin Mohd Amin Trần Quốc Tuấn Fok Kai Shan Eric Susan Shalabi Molano Kanya Keomany Han Un-gyongTổng thư ký
Mã bóng đá Liên đoàn Giải đấu của nam Giải đấu của nữ Giải đấu khác FIFAe World Cup FIFAe Nations Cup FIFAe Club World Cup Chủ tịch Tổng thư ký Louis Muhlinghaus (1904–1906) Wilhelm Hirschman (1906–1931) Ivo Schricker (1932–1951) Kurt Gassmann (1951–1960) Helmut Käser (1961–1981) Sepp Blatter (1981–1998) Michel Zen-Ruffinen (1998–2002) Urs Linsi (2002–2007) Jérôme Valcke (2007–2015) Markus Kattner (2015–2016, quyền) Fatma Samoura (2016–đến nay) Giải thưởng Xếp hạng Đại hội Tham nhũng "FIFA's Dirty Secrets" Garcia Report Vụ án tham nhũng FIFA 2015 Danh sách các trọng tài bóng đá bị cấm Khác
Bóng đá nam
Đội tuyển quốc gia Trẻ Trong nhà và bãi biển
Câu lạc bộ
Hiện nay Không còn tồn tại Trong nhà và bãi biển
Bóng đá nữ
Đội tuyển quốc gia Trẻ Trong nhà và bãi biển
Các kỷ lục và số liệu thống kê giải thi đấu câu lạc bộ Các trận chung kết giải thi đấu câu lạc bộ Các huấn luyện viên đoạt giải thi đấu câu lạc bộ