Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá thế giới 2022

bài viết danh sách Wikimedia

Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 là một giải đấu bóng đá quốc tế được tổ chức tại Qatar từ ngày 20 tháng 11 đến ngày 18 tháng 11 năm 2022. 32 đội tuyển quốc gia tham gia giải đấu được yêu cầu đăng ký một đội hình tối đa gồm 26 cầu thủ, trong đó ba cầu thủ phải là thủ môn, và đội hình sẽ được chốt trước ngày 14 tháng 11 năm 2022. Chỉ những cầu thủ trong những đội hình này mới đủ điều kiện tham gia giải đấu.[1]

Danh sách cầu thủ sơ bộ từ 35 đến 55 cầu thủ cho mỗi đội tuyển quốc gia đã được gửi tới FIFA vào ngày 21 tháng 10 năm 2022, một tháng trước trận khai mạc của giải đấu. Danh sách sơ bộ này chưa được FIFA công khai. Từ đội hình sơ bộ, danh sách cầu thủ chính thức gồm từ 23 đến 26 cầu thủ cho mỗi đội tuyển quốc gia phải được đệ trình lên FIFA trước 19:00 AST (UTC+3) vào ngày 14 tháng 11 năm 2022, sáu ngày trước trận khai mạc của giải đấu.[2] FIFA sẽ công bố danh sách cầu thủ chính thức của các đội cùng với số áo của mỗi cầu thủ trên trang web chính thức vào ngày 15 tháng 11 năm 2022. Ngày thi đấu cuối cùng ở cấp câu lạc bộ cho các cầu thủ có tên trong đội hình chính thức là ngày 13 tháng 11 năm 2022, còn các câu lạc bộ chủ quản phải nhả quân của mình vào ngày hôm sau. Trong trường hợp một cầu thủ trong danh sách cầu thủ đã được gửi bị chấn thương hoặc ốm trước trận đấu đầu tiên của giải đấu, cầu thủ đó có thể được thay thế bất kỳ lúc nào trong vòng 24 giờ trước trận đấu đầu tiên của họ. Bác sĩ của mỗi đội và Cơ quan y tế của FIFA đều phải xác nhận rằng chấn thương hoặc bệnh tật đủ nghiêm trọng để ngăn cầu thủ tham gia giải đấu, và huấn luyện viên sẽ không cần giới hạn các cầu thủ thay thế trong danh sách sơ bộ kể trên.[1]

Ngày 23 tháng 6 năm 2022, Văn phòng của Hội đồng FIFA đã phê duyệt việc tăng số lượng cầu thủ tối đa có trong danh sách sơ bộ (từ 35 lên 55 cầu thủ) và danh sách chính thức (từ 23 lên 26). Nguyên nhân cho sự thay đổi này là do sự xáo trộn thời gian của các giải đấu cấp câu lạc bộ và các tác động gián đoạn do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19 để đảm bảo sức khỏe cho các cầu thủ.[3]

Vị trí được liệt kê cho mỗi cầu thủ nằm trong danh sách đội hình chính thức do FIFA công bố. Độ tuổi được liệt kê cho mỗi cầu thủ là vào ngày 20 tháng 11 năm 2022, ngày đầu tiên của giải đấu. Số lần khoác áo và số bàn thắng được liệt kê cho mỗi cầu thủ không bao gồm bất kỳ trận đấu nào được thi đấu sau khi bắt đầu giải đấu. Câu lạc bộ được liệt kê là câu lạc bộ dành cho các cầu thủ đã thi đấu một trận đấu cuối cùng trước giải đấu. Quốc tịch của mỗi câu lạc bộ sẽ phản ánh hiệp hội quốc gia (không phải giải đấu) mà câu lạc bộ được liên kết. Một lá cờ được thể hiện bao gồm cho các huấn luyện viên có quốc tịch trùng và khác với đội tuyển quốc gia của họ.

Bảng A

Ecuador

Huấn luyện viên: Gustavo Alfaro

Ecuador đã mang 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 14 tháng 11 năm 2022.[4][5]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMHernán Galíndez (1987-03-30)30 tháng 3, 1987 (35 tuổi)120 Aucas
22HVFélix Torres (1997-01-11)11 tháng 1, 1997 (25 tuổi)172 Santos Laguna
32HVPiero Hincapié (2002-01-09)9 tháng 1, 2002 (20 tuổi)211 Bayer Leverkusen
42HVRobert Arboleda (1991-10-22)22 tháng 10, 1991 (31 tuổi)332 São Paulo
53TVJosé Cifuentes (1999-03-12)12 tháng 3, 1999 (23 tuổi)110 Los Angeles FC
62HVWilliam Pacho (2001-10-16)16 tháng 10, 2001 (21 tuổi)00 Antwerp
72HVPervis Estupiñán (1998-01-21)21 tháng 1, 1998 (24 tuổi)283 Brighton & Hove Albion
83TVCarlos Gruezo (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (27 tuổi)451 FC Augsburg
94Ayrton Preciado (1994-07-17)17 tháng 7, 1994 (28 tuổi)253 Santos Laguna
104Romario Ibarra (1994-09-24)24 tháng 9, 1994 (28 tuổi)253 Pachuca
114Michael Estrada (1996-04-07)7 tháng 4, 1996 (26 tuổi)358 Cruz Azul
121TMMoisés Ramírez (2000-09-09)9 tháng 9, 2000 (22 tuổi)20 Independiente del Valle
134Enner Valencia (đội trưởng) (1989-11-04)4 tháng 11, 1989 (33 tuổi)7435 Fenerbahçe
142HVXavier Arreaga (1994-09-28)28 tháng 9, 1994 (28 tuổi)181 Seattle Sounders FC
153TVÁngel Mena (1988-01-21)21 tháng 1, 1988 (34 tuổi)467 León
163TVJeremy Sarmiento (2002-06-16)16 tháng 6, 2002 (20 tuổi)90 Brighton & Hove Albion
172HVÁngelo Preciado (1998-02-18)18 tháng 2, 1998 (24 tuổi)250 Genk
182HVDiego Palacios (1999-07-12)12 tháng 7, 1999 (23 tuổi)120 Los Angeles FC
193TVGonzalo Plata (2000-11-01)1 tháng 11, 2000 (22 tuổi)305 Valladolid
203TVSebas Méndez (1997-04-26)26 tháng 4, 1997 (25 tuổi)320 Los Angeles FC
213TVAlan Franco (1998-08-21)21 tháng 8, 1998 (24 tuổi)251 Talleres
221TMAlexander Domínguez (1987-06-05)5 tháng 6, 1987 (35 tuổi)680 LDU Quito
233TVMoisés Caicedo (2001-11-02)2 tháng 11, 2001 (21 tuổi)252 Brighton & Hove Albion
244Djorkaeff Reasco (1999-01-18)18 tháng 1, 1999 (23 tuổi)40 Newell's Old Boys
252HVJackson Porozo (2000-08-04)4 tháng 8, 2000 (22 tuổi)50 Troyes
264Kevin Rodríguez (2000-03-04)4 tháng 3, 2000 (22 tuổi)10 Imbabura

Hà Lan

Huấn luyện viên: Louis van Gaal

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Hà Lan đã được công bố vào ngày 11 tháng 11 năm 2022.[6][7]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMRemko Pasveer (1983-11-08)8 tháng 11, 1983 (39 tuổi)20 Ajax
22HVJurriën Timber (2001-06-17)17 tháng 6, 2001 (21 tuổi)100 Ajax
32HVMatthijs de Ligt (1999-08-12)12 tháng 8, 1999 (23 tuổi)382 Bayern Munich
42HVVirgil van Dijk (đội trưởng) (1991-07-08)8 tháng 7, 1991 (31 tuổi)496 Liverpool
52HVNathan Aké (1995-02-18)18 tháng 2, 1995 (27 tuổi)293 Manchester City
62HVStefan de Vrij (1992-02-05)5 tháng 2, 1992 (30 tuổi)593 Internazionale
74Steven Bergwijn (1997-10-08)8 tháng 10, 1997 (25 tuổi)247 Ajax
84Cody Gakpo (1999-05-07)7 tháng 5, 1999 (23 tuổi)93 PSV Eindhoven
94Luuk de Jong (1990-08-27)27 tháng 8, 1990 (32 tuổi)388 PSV Eindhoven
104Memphis Depay (1994-02-13)13 tháng 2, 1994 (28 tuổi)8142 Barcelona
113TVSteven Berghuis (1991-12-19)19 tháng 12, 1991 (30 tuổi)392 Ajax
124Noa Lang (1999-06-17)17 tháng 6, 1999 (23 tuổi)51 Club Brugge
131TMJustin Bijlow (1998-01-22)22 tháng 1, 1998 (24 tuổi)60 Feyenoord
143TVDavy Klaassen (1993-02-21)21 tháng 2, 1993 (29 tuổi)359 Ajax
153TVMarten de Roon (1991-03-29)29 tháng 3, 1991 (31 tuổi)300 Atalanta
162HVTyrell Malacia (1999-08-17)17 tháng 8, 1999 (23 tuổi)60 Manchester United
172HVDaley Blind (1990-03-09)9 tháng 3, 1990 (32 tuổi)942 Ajax
184Vincent Janssen (1994-06-15)15 tháng 6, 1994 (28 tuổi)207 Antwerp
194Wout Weghorst (1992-08-07)7 tháng 8, 1992 (30 tuổi)153 Beşiktaş
203TVTeun Koopmeiners (1998-02-28)28 tháng 2, 1998 (24 tuổi)101 Atalanta
213TVFrenkie de Jong (1997-05-12)12 tháng 5, 1997 (25 tuổi)451 Barcelona
222HVDenzel Dumfries (1996-04-18)18 tháng 4, 1996 (26 tuổi)375 Internazionale
231TMAndries Noppert (1994-04-07)7 tháng 4, 1994 (28 tuổi)00 Heerenveen
243TVKenneth Taylor (2002-05-16)16 tháng 5, 2002 (20 tuổi)20 Ajax
253TVXavi Simons (2003-04-21)21 tháng 4, 2003 (19 tuổi)00 PSV Eindhoven
262HVJeremie Frimpong (2000-12-10)10 tháng 12, 2000 (21 tuổi)00 Bayer Leverkusen

Qatar

Huấn luyện viên: Félix Sánchez Bas

Ngày 11 tháng 11 năm 2022, đội tuyển Qatar đã công bố đội hình chính thức gồm 26 cầu thủ tham dự.[8]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMSaad Al Sheeb (1990-02-19)19 tháng 2, 1990 (32 tuổi)760 Al-Sadd
22HVRó-Ró (1990-08-06)6 tháng 8, 1990 (32 tuổi)801 Al-Sadd
32HVAbdelkarim Hassan (1993-08-28)28 tháng 8, 1993 (29 tuổi)13015 Al-Sadd
43TVMohammed Waad (1999-09-18)18 tháng 9, 1999 (23 tuổi)210 Al-Sadd
52HVTarek Salman (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (24 tuổi)580 Al-Sadd
63TVAbdulaziz Hatem (1990-10-28)28 tháng 10, 1990 (32 tuổi)10711 Al-Rayyan
74Ahmed Alaaeldin (1993-01-31)31 tháng 1, 1993 (29 tuổi)471 Al-Gharafa
83TVAli Assadalla (1993-01-19)19 tháng 1, 1993 (29 tuổi)5912 Al-Sadd
94Mohammed Muntari (1993-12-20)20 tháng 12, 1993 (28 tuổi)4813 Al-Duhail
104Hassan Al-Haydos (đội trưởng) (1990-12-11)11 tháng 12, 1990 (31 tuổi)16936 Al-Sadd
114Akram Afif (1996-11-18)18 tháng 11, 1996 (26 tuổi)8926 Al-Sadd
123TVKarim Boudiaf (1990-09-16)16 tháng 9, 1990 (32 tuổi)1156 Al-Duhail
132HVMusab Kheder (1993-09-26)26 tháng 9, 1993 (29 tuổi)300 Al-Sadd
142HVHomam Ahmed (1999-08-25)25 tháng 8, 1999 (23 tuổi)292 Al-Gharafa
152HVBassam Al-Rawi (1997-12-16)16 tháng 12, 1997 (24 tuổi)582 Al-Duhail
162HVBoualem Khoukhi (1990-07-09)9 tháng 7, 1990 (32 tuổi)10520 Al-Sadd
174Ismaeel Mohammad (1990-04-05)5 tháng 4, 1990 (32 tuổi)704 Al-Duhail
184Khalid Muneer (1998-02-24)24 tháng 2, 1998 (24 tuổi)20 Al-Wakrah
194Almoez Ali (1996-08-19)19 tháng 8, 1996 (26 tuổi)8542 Al-Duhail
203TVSalem Al-Hajri (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (26 tuổi)220 Al-Sadd
211TMYousef Hassan (1996-05-24)24 tháng 5, 1996 (26 tuổi)70 Al-Gharafa
221TMMeshaal Barsham (1998-02-14)14 tháng 2, 1998 (24 tuổi)200 Al-Sadd
233TVAssim Madibo (1996-10-22)22 tháng 10, 1996 (26 tuổi)430 Al-Duhail
244Naif Al-Hadhrami (2001-07-18)18 tháng 7, 2001 (21 tuổi)10 Al-Rayyan
252HVJassem Gaber (2002-02-20)20 tháng 2, 2002 (20 tuổi)00 Al-Arabi
263TVMostafa Meshaal (2001-03-28)28 tháng 3, 2001 (21 tuổi)10 Al-Sadd

Senegal

Huấn luyện viên: Aliou Cissé

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Senegal đã được công bố vào ngày 11 tháng 11 năm 2022.[9] Sáu ngày sau, Sadio Mané chia tay giải đấu do chấn thương,[10] và người thay thế cho anh là Moussa N'Diaye.[11]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMÉdouard Mendy (1992-03-01)1 tháng 3, 1992 (30 tuổi)250 Chelsea
22HVIsmail Jakobs (1999-08-17)17 tháng 8, 1999 (23 tuổi)10 Monaco
32HVKalidou Koulibaly (đội trưởng) (1991-06-20)20 tháng 6, 1991 (31 tuổi)630 Chelsea
42HVAbdou Diallo (1996-05-04)4 tháng 5, 1996 (26 tuổi)182 RB Leipzig
53TVIdrissa Gueye (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (33 tuổi)957 Everton
72HVYoussouf Sabaly (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (29 tuổi)240 Real Betis
83TVCheikhou Kouyaté (1989-12-21)21 tháng 12, 1989 (32 tuổi)824 Nottingham Forest
94Iliman Ndiaye (2000-03-06)6 tháng 3, 2000 (22 tuổi)10 Sheffield United
102HVMoussa N'Diaye (2002-06-18)18 tháng 6, 2002 (20 tuổi)00 Anderlecht
112HVFormose Mendy2 tháng 1, 2001 (23 tuổi)10 Amiens
122HVPape Abou Cissé (1995-09-14)14 tháng 9, 1995 (27 tuổi)121 Olympiacos
133TVPape Gueye (1999-01-24)24 tháng 1, 1999 (23 tuổi)120 Marseille
143TVMoustapha Name (1995-05-05)5 tháng 5, 1995 (27 tuổi)60 Pafos
153TVKrépin Diatta (1999-02-25)25 tháng 2, 1999 (23 tuổi)252 Monaco
163TVPathé Ciss (1994-03-16)16 tháng 3, 1994 (28 tuổi)10 Rayo Vallecano
173TVPape Matar Sarr (2002-09-14)14 tháng 9, 2002 (20 tuổi)80 Tottenham Hotspur
184Ismaïla Sarr (1998-02-25)25 tháng 2, 1998 (24 tuổi)4710 Watford
194Famara Diédhiou (1992-12-15)15 tháng 12, 1992 (29 tuổi)2410 Alanyaspor
204Bamba Dieng (2000-03-23)23 tháng 3, 2000 (22 tuổi)122 Marseille
214Boulaye Dia (1996-11-16)16 tháng 11, 1996 (26 tuổi)183 Salernitana
222HVFodé Ballo-Touré (1997-01-03)3 tháng 1, 1997 (25 tuổi)140 Milan
231TMSeny Dieng (1994-11-23)23 tháng 11, 1994 (27 tuổi)30 Queens Park Rangers
243TVMamadou Loum (1996-12-30)30 tháng 12, 1996 (25 tuổi)30 Reading
254Nicolas Jackson (2001-06-20)20 tháng 6, 2001 (21 tuổi)00 Villarreal
261TMAlfred Gomis (1993-09-05)5 tháng 9, 1993 (29 tuổi)140 Rennes

Bảng B

Anh

Huấn luyện viên: Gareth Southgate

Ngày 10 tháng 11 năm 2022, đội tuyển Anh đã công bố đội hình chính thức gồm 26 cầu thủ tham dự.[12][13]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMJordan Pickford (1994-03-07)7 tháng 3, 1994 (28 tuổi)450 Everton
22HVKyle Walker (1990-05-28)28 tháng 5, 1990 (32 tuổi)700 Manchester City
32HVLuke Shaw (1995-07-12)12 tháng 7, 1995 (27 tuổi)233 Manchester United
43TVDeclan Rice (1999-01-14)14 tháng 1, 1999 (23 tuổi)342 West Ham United
52HVJohn Stones (1994-05-28)28 tháng 5, 1994 (28 tuổi)593 Manchester City
62HVHarry Maguire (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (29 tuổi)487 Manchester United
74Jack Grealish (1995-09-10)10 tháng 9, 1995 (27 tuổi)241 Manchester City
83TVJordan Henderson (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (32 tuổi)702 Liverpool
94Harry Kane (đội trưởng) (1993-07-28)28 tháng 7, 1993 (29 tuổi)7551 Tottenham Hotspur
104Raheem Sterling (1994-12-08)8 tháng 12, 1994 (27 tuổi)7919 Chelsea
114Marcus Rashford (1997-10-31)31 tháng 10, 1997 (25 tuổi)4612 Manchester United
122HVKieran Trippier (1990-09-19)19 tháng 9, 1990 (32 tuổi)371 Newcastle United
131TMNick Pope (1992-04-19)19 tháng 4, 1992 (30 tuổi)100 Newcastle United
143TVKalvin Phillips (1995-12-02)2 tháng 12, 1995 (26 tuổi)230 Manchester City
152HVEric Dier (1994-01-15)15 tháng 1, 1994 (28 tuổi)473 Tottenham Hotspur
162HVConor Coady (1993-02-25)25 tháng 2, 1993 (29 tuổi)101 Everton
174Bukayo Saka (2001-09-05)5 tháng 9, 2001 (21 tuổi)204 Arsenal
182HVTrent Alexander-Arnold (1998-10-07)7 tháng 10, 1998 (24 tuổi)171 Liverpool
193TVMason Mount (1999-01-10)10 tháng 1, 1999 (23 tuổi)325 Chelsea
204Phil Foden (2000-05-28)28 tháng 5, 2000 (22 tuổi)182 Manchester City
212HVBen White (1997-10-08)8 tháng 10, 1997 (25 tuổi)40 Arsenal
223TVJude Bellingham (2003-06-29)29 tháng 6, 2003 (19 tuổi)170 Borussia Dortmund
231TMAaron Ramsdale (1998-05-14)14 tháng 5, 1998 (24 tuổi)30 Arsenal
244Callum Wilson (1992-02-27)27 tháng 2, 1992 (30 tuổi)41 Newcastle United
254James Maddison (1996-11-23)23 tháng 11, 1996 (25 tuổi)10 Leicester City
263TVConor Gallagher (2000-02-06)6 tháng 2, 2000 (22 tuổi)40 Chelsea

Iran

Huấn luyện viên: Carlos Queiroz

So với các đội khác, đội tuyển Iran chỉ mang 25 cầu thủ tham dự giải đấu. Đội hình đã được công bố vào ngày 13 tháng 11 năm 2022.[14]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMAlireza Beiranvand (1992-09-21)21 tháng 9, 1992 (30 tuổi)530 Persepolis
22HVSadegh Moharrami (1996-03-01)1 tháng 3, 1996 (26 tuổi)220 Dinamo Zagreb
32HVEhsan Hajsafi (đội trưởng) (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (32 tuổi)1227 AEK Athens
42HVShojae Khalilzadeh (1989-05-14)14 tháng 5, 1989 (33 tuổi)261 Al-Ahli
52HVMilad Mohammadi (1993-09-29)29 tháng 9, 1993 (29 tuổi)461 AEK Athens
63TVSaeid Ezatolahi (1996-10-01)1 tháng 10, 1996 (26 tuổi)481 Vejle
73TVAlireza Jahanbakhsh (1993-08-11)11 tháng 8, 1993 (29 tuổi)6513 Feyenoord
82HVMorteza Pouraliganji (1992-04-19)19 tháng 4, 1992 (30 tuổi)473 Persepolis
94Mehdi Taremi (1992-07-18)18 tháng 7, 1992 (30 tuổi)6128 Porto
104Karim Ansarifard (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (32 tuổi)9529 Omonia
113TVVahid Amiri (1988-04-02)2 tháng 4, 1988 (34 tuổi)692 Persepolis
121TMPayam Niazmand (1995-04-06)6 tháng 4, 1995 (27 tuổi)10 Sepahan
132HVHossein Kanaanizadegan (1994-03-23)23 tháng 3, 1994 (28 tuổi)362 Al-Ahli
143TVSaman Ghoddos (1993-09-06)6 tháng 9, 1993 (29 tuổi)342 Brentford
152HVRouzbeh Cheshmi (1993-07-24)24 tháng 7, 1993 (29 tuổi)201 Esteghlal
163TVMehdi Torabi (1994-09-10)10 tháng 9, 1994 (28 tuổi)366 Persepolis
173TVAli Gholizadeh (1996-03-10)10 tháng 3, 1996 (26 tuổi)276 Charleroi
183TVAli Karimi (1994-02-11)11 tháng 2, 1994 (28 tuổi)140 Kayserispor
192HVMajid Hosseini (1996-06-20)20 tháng 6, 1996 (26 tuổi)190 Kayserispor
204Sardar Azmoun (1995-01-01)1 tháng 1, 1995 (27 tuổi)6541 Bayer Leverkusen
213TVAhmad Nourollahi (1993-02-01)1 tháng 2, 1993 (29 tuổi)273 Shabab Al-Ahli
221TMAmir Abedzadeh (1993-04-26)26 tháng 4, 1993 (29 tuổi)110 Ponferradina
232HVRamin Rezaeian (1990-03-21)21 tháng 3, 1990 (32 tuổi)472 Sepahan
241TMHossein Hosseini (1992-06-30)30 tháng 6, 1992 (30 tuổi)70 Esteghlal
252HVAbolfazl Jalali (1998-06-26)26 tháng 6, 1998 (24 tuổi)40 Esteghlal

Hoa Kỳ

Huấn luyện viên: Gregg Berhalter

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Hoa Kỳ đã được công bố vào ngày 9 tháng 11 năm 2022.[15]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMMatt Turner (1994-06-24)24 tháng 6, 1994 (28 tuổi)200 Arsenal
22HVSergiño Dest (2000-11-03)3 tháng 11, 2000 (22 tuổi)192 Milan
32HVWalker Zimmerman (1993-05-19)19 tháng 5, 1993 (29 tuổi)333 Nashville SC
43TVTyler Adams (đội trưởng) (1999-02-14)14 tháng 2, 1999 (23 tuổi)321 Leeds United
52HVAntonee Robinson (1997-08-08)8 tháng 8, 1997 (25 tuổi)292 Fulham
63TVYunus Musah (2002-11-29)29 tháng 11, 2002 (19 tuổi)190 Valencia
74Giovanni Reyna (2002-11-13)13 tháng 11, 2002 (20 tuổi)144 Borussia Dortmund
83TVWeston McKennie (1998-08-28)28 tháng 8, 1998 (24 tuổi)379 Juventus
94Jesús Ferreira (2000-12-24)24 tháng 12, 2000 (21 tuổi)157 FC Dallas
104Christian Pulisic (1998-09-18)18 tháng 9, 1998 (24 tuổi)5221 Chelsea
113TVBrenden Aaronson (2000-10-22)22 tháng 10, 2000 (22 tuổi)246 Leeds United
121TMEthan Horvath (1995-06-09)9 tháng 6, 1995 (27 tuổi)80 Luton Town
132HVTim Ream (1987-10-05)5 tháng 10, 1987 (35 tuổi)461 Fulham
143TVLuca de la Torre (1998-05-23)23 tháng 5, 1998 (24 tuổi)120 Celta Vigo
152HVAaron Long (1992-10-12)12 tháng 10, 1992 (30 tuổi)293 New York Red Bulls
164Jordan Morris (1994-10-26)26 tháng 10, 1994 (28 tuổi)4911 Seattle Sounders
173TVCristian Roldan (1995-06-03)3 tháng 6, 1995 (27 tuổi)320 Seattle Sounders
182HVShaq Moore (1996-11-02)2 tháng 11, 1996 (26 tuổi)151 Nashville SC
194Haji Wright (1998-03-27)27 tháng 3, 1998 (24 tuổi)31 Antalyaspor
202HVCameron Carter-Vickers (1997-12-31)31 tháng 12, 1997 (24 tuổi)110 Celtic
214Timothy Weah (2000-02-22)22 tháng 2, 2000 (22 tuổi)253 Lille
222HVDeAndre Yedlin (1993-07-09)9 tháng 7, 1993 (29 tuổi)750 Inter Miami
233TVKellyn Acosta (1995-07-24)24 tháng 7, 1995 (27 tuổi)532 Los Angeles FC
244Josh Sargent (2000-02-20)20 tháng 2, 2000 (22 tuổi)205 Norwich City
251TMSean Johnson (1989-05-31)31 tháng 5, 1989 (33 tuổi)100 New York City FC
262HVJoe Scally (2002-12-31)31 tháng 12, 2002 (19 tuổi)30 Borussia Mönchengladbach

Wales

Huấn luyện viên: Rob Page

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Wales đã được công bố vào ngày 9 tháng 11 năm 2022.[16]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMWayne Hennessey (1987-01-24)24 tháng 1, 1987 (35 tuổi)1060 Nottingham Forest
22HVChris Gunter (1989-07-21)21 tháng 7, 1989 (33 tuổi)1090 Wimbledon
32HVNeco Williams (2001-04-13)13 tháng 4, 2001 (21 tuổi)232 Nottingham Forest
42HVBen Davies (1993-04-24)24 tháng 4, 1993 (29 tuổi)741 Tottenham Hotspur
52HVChris Mepham (1997-11-05)5 tháng 11, 1997 (25 tuổi)330 Bournemouth
62HVJoe Rodon (1997-10-22)22 tháng 10, 1997 (25 tuổi)300 Rennes
73TVJoe Allen (1990-03-14)14 tháng 3, 1990 (32 tuổi)722 Swansea City
83TVHarry Wilson (1997-03-22)22 tháng 3, 1997 (25 tuổi)395 Fulham
94Brennan Johnson (2001-05-23)23 tháng 5, 2001 (21 tuổi)152 Nottingham Forest
103TVAaron Ramsey (1990-12-26)26 tháng 12, 1990 (31 tuổi)7520 Nice
114Gareth Bale (đội trưởng) (1989-07-16)16 tháng 7, 1989 (33 tuổi)10840 Los Angeles FC
121TMDanny Ward (1993-06-22)22 tháng 6, 1993 (29 tuổi)260 Leicester City
134Kieffer Moore (1992-08-08)8 tháng 8, 1992 (30 tuổi)289 Bournemouth
142HVConnor Roberts (1995-09-23)23 tháng 9, 1995 (27 tuổi)413 Burnley
152HVEthan Ampadu (2000-09-14)14 tháng 9, 2000 (22 tuổi)370 Spezia
163TVJoe Morrell (1997-01-03)3 tháng 1, 1997 (25 tuổi)300 Portsmouth
172HVTom Lockyer (1994-12-03)3 tháng 12, 1994 (27 tuổi)140 Luton Town
183TVJonny Williams (1993-10-09)9 tháng 10, 1993 (29 tuổi)332 Swindon Town
194Mark Harris (1998-12-29)29 tháng 12, 1998 (23 tuổi)50 Cardiff City
204Daniel James (1997-11-10)10 tháng 11, 1997 (25 tuổi)385 Fulham
211TMAdam Davies (1992-07-17)17 tháng 7, 1992 (30 tuổi)30 Sheffield United
223TVSorba Thomas (1999-01-25)25 tháng 1, 1999 (23 tuổi)60 Huddersfield Town
233TVDylan Levitt (2000-11-17)17 tháng 11, 2000 (22 tuổi)130 Dundee United
242HVBen Cabango (2000-05-30)30 tháng 5, 2000 (22 tuổi)50 Swansea City
253TVRubin Colwill (2002-04-27)27 tháng 4, 2002 (20 tuổi)71 Cardiff City
263TVMatthew Smith (1999-11-22)22 tháng 11, 1999 (22 tuổi)190 Milton Keynes Dons

Bảng C

Argentina

Huấn luyện viên: Lionel Scaloni

Ngày 11 tháng 11 năm 2022, đội tuyển Argentina đã công bố đội hình chính thức tham dự giải đấu gồm 26 cầu thủ.[17] Ngày 17 tháng 11 năm 2022, Nicolás González gặp chấn thương và Ángel Correa là người thay thế cho anh.[18] Đến ngày 18 tháng 11 năm 2022, danh sách thi đấu lại tiếp tục có sự thay đổi ở phút chót, khi Thiago Almada thay thế cho Joaquín Correa cũng gặp phải chấn thương.[19]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMFranco Armani (1986-10-16)16 tháng 10, 1986 (36 tuổi)180 River Plate
22HVJuan Foyth (1998-01-12)12 tháng 1, 1998 (24 tuổi)160 Villarreal
32HVNicolás Tagliafico (1992-08-31)31 tháng 8, 1992 (30 tuổi)420 Lyon
42HVGonzalo Montiel (1997-01-01)1 tháng 1, 1997 (25 tuổi)180 Sevilla
53TVLeandro Paredes (1994-06-29)29 tháng 6, 1994 (28 tuổi)464 Juventus
62HVGermán Pezzella (1991-06-27)27 tháng 6, 1991 (31 tuổi)322 Real Betis
73TVRodrigo De Paul (1994-05-24)24 tháng 5, 1994 (28 tuổi)442 Atlético Madrid
82HVMarcos Acuña (1991-10-28)28 tháng 10, 1991 (31 tuổi)430 Sevilla
94Julián Álvarez (2000-01-31)31 tháng 1, 2000 (22 tuổi)123 Manchester City
104Lionel Messi (đội trưởng) (1987-06-24)24 tháng 6, 1987 (35 tuổi)16591 Paris Saint-Germain
114Ángel Di María (1988-02-14)14 tháng 2, 1988 (34 tuổi)12427 Juventus
121TMGerónimo Rulli (1992-05-20)20 tháng 5, 1992 (30 tuổi)40 Villarreal
132HVCristian Romero (1998-04-27)27 tháng 4, 1998 (24 tuổi)121 Tottenham Hotspur
143TVExequiel Palacios (1998-10-05)5 tháng 10, 1998 (24 tuổi)200 Bayer Leverkusen
154Ángel Correa (1995-03-09)9 tháng 3, 1995 (27 tuổi)223 Atlético Madrid
163TVThiago Almada (2001-04-26)26 tháng 4, 2001 (21 tuổi)10 Atlanta United FC
173TVPapu Gómez (1988-02-15)15 tháng 2, 1988 (34 tuổi)153 Sevilla
183TVGuido Rodríguez (1994-04-12)12 tháng 4, 1994 (28 tuổi)261 Real Betis
192HVNicolás Otamendi (1988-02-12)12 tháng 2, 1988 (34 tuổi)934 Benfica
203TVAlexis Mac Allister (1998-12-24)24 tháng 12, 1998 (23 tuổi)80 Brighton & Hove Albion
214Paulo Dybala (1993-11-15)15 tháng 11, 1993 (29 tuổi)343 Roma
224Lautaro Martínez (1997-08-22)22 tháng 8, 1997 (25 tuổi)4021 Internazionale
231TMEmiliano Martínez (1992-09-02)2 tháng 9, 1992 (30 tuổi)190 Aston Villa
243TVEnzo Fernández (2001-01-17)17 tháng 1, 2001 (21 tuổi)30 Benfica
252HVLisandro Martínez (1998-01-18)18 tháng 1, 1998 (24 tuổi)100 Manchester United
262HVNahuel Molina (1998-04-06)6 tháng 4, 1998 (24 tuổi)200 Atlético Madrid

Mexico

Huấn luyện viên: Gerardo Martino

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Mexico đã được công bố vào ngày 14 tháng 11 năm 2022.[20]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMAlfredo Talavera (1982-09-18)18 tháng 9, 1982 (40 tuổi)400 Juárez
22HVNéstor Araujo (1991-08-29)29 tháng 8, 1991 (31 tuổi)633 América
32HVCésar Montes (1997-02-24)24 tháng 2, 1997 (25 tuổi)301 Monterrey
43TVEdson Álvarez (1997-10-24)24 tháng 10, 1997 (25 tuổi)583 Ajax
52HVJohan Vásquez (1998-10-22)22 tháng 10, 1998 (24 tuổi)70 Cremonese
62HVGerardo Arteaga (1998-09-07)7 tháng 9, 1998 (24 tuổi)171 Genk
73TVLuis Romo (1995-06-05)5 tháng 6, 1995 (27 tuổi)271 Monterrey
83TVCarlos Rodríguez (1997-01-03)3 tháng 1, 1997 (25 tuổi)360 Cruz Azul
94Raúl Jiménez (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (31 tuổi)9529 Wolverhampton Wanderers
103TVAlexis Vega (1997-11-25)25 tháng 11, 1997 (24 tuổi)226 Guadalajara
114Rogelio Funes Mori (1991-03-05)5 tháng 3, 1991 (31 tuổi)166 Monterrey
121TMRodolfo Cota (1987-07-03)3 tháng 7, 1987 (35 tuổi)80 León
131TMGuillermo Ochoa (1985-07-13)13 tháng 7, 1985 (37 tuổi)1310 América
143TVÉrick Gutiérrez (1995-06-15)15 tháng 6, 1995 (27 tuổi)341 PSV Eindhoven
152HVHéctor Moreno (1988-01-17)17 tháng 1, 1988 (34 tuổi)1285 Monterrey
163TVHéctor Herrera (1990-04-19)19 tháng 4, 1990 (32 tuổi)10210 Houston Dynamo FC
173TVOrbelín Pineda (1996-03-24)24 tháng 3, 1996 (26 tuổi)506 AEK Athens
183TVAndrés Guardado (đội trưởng) (1986-09-28)28 tháng 9, 1986 (36 tuổi)17828 Real Betis
192HVJorge Sánchez (1997-12-10)10 tháng 12, 1997 (24 tuổi)261 Ajax
204Henry Martín (1992-11-18)18 tháng 11, 1992 (30 tuổi)276 América
213TVUriel Antuna (1997-08-21)21 tháng 8, 1997 (25 tuổi)369 Cruz Azul
224Hirving Lozano (1995-07-30)30 tháng 7, 1995 (27 tuổi)6016 Napoli
232HVJesús Gallardo (1994-08-15)15 tháng 8, 1994 (28 tuổi)781 Monterrey
243TVLuis Chávez (1996-01-15)15 tháng 1, 1996 (26 tuổi)90 Pachuca
253TVRoberto Alvarado (1998-09-07)7 tháng 9, 1998 (24 tuổi)314 Guadalajara
262HVKevin Álvarez (1999-01-15)15 tháng 1, 1999 (23 tuổi)80 Pachuca

Ba Lan

Huấn luyện viên: Czesław Michniewicz

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Ba Lan đã được công bố vào ngày 10 tháng 11 năm 2022.[21] Ba ngày sau, Bartłomiej Drągowski đã bị loại khỏi danh sách thi đấu do gặp chấn thương, và người thay thế cho anh là Kamil Grabara.[22]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMWojciech Szczęsny (1990-04-18)18 tháng 4, 1990 (32 tuổi)660 Juventus
22HVMatty Cash (1997-08-07)7 tháng 8, 1997 (25 tuổi)71 Aston Villa
32HVArtur Jędrzejczyk (1987-11-04)4 tháng 11, 1987 (35 tuổi)403 Legia Warsaw
42HVMateusz Wieteska (1997-02-11)11 tháng 2, 1997 (25 tuổi)20 Clermont
52HVJan Bednarek (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (26 tuổi)451 Aston Villa
63TVKrystian Bielik (1998-01-04)4 tháng 1, 1998 (24 tuổi)50 Birmingham City
74Arkadiusz Milik (1994-02-28)28 tháng 2, 1994 (28 tuổi)6416 Juventus
83TVDamian Szymański (1995-06-16)16 tháng 6, 1995 (27 tuổi)91 AEK Athens
94Robert Lewandowski (đội trưởng) (1988-08-21)21 tháng 8, 1988 (34 tuổi)13476 Barcelona
103TVGrzegorz Krychowiak (1990-01-29)29 tháng 1, 1990 (32 tuổi)945 Al-Shabab
113TVKamil Grosicki (1988-06-08)8 tháng 6, 1988 (34 tuổi)8717 Pogoń Szczecin
121TMŁukasz Skorupski (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (31 tuổi)80 Bologna
133TVJakub Kamiński (2002-06-05)5 tháng 6, 2002 (20 tuổi)41 VfL Wolfsburg
142HVJakub Kiwior (2000-02-15)15 tháng 2, 2000 (22 tuổi)50 Spezia
152HVKamil Glik (1988-02-03)3 tháng 2, 1988 (34 tuổi)996 Benevento
164Karol Świderski (1997-01-23)23 tháng 1, 1997 (25 tuổi)188 Charlotte FC
173TVSzymon Żurkowski (1997-09-25)25 tháng 9, 1997 (25 tuổi)70 Fiorentina
182HVBartosz Bereszyński (1992-07-12)12 tháng 7, 1992 (30 tuổi)460 Sampdoria
193TVSebastian Szymański (1999-05-10)10 tháng 5, 1999 (23 tuổi)181 Feyenoord
203TVPiotr Zieliński (1994-05-20)20 tháng 5, 1994 (28 tuổi)749 Napoli
212HVNicola Zalewski (2002-01-23)23 tháng 1, 2002 (20 tuổi)70 Roma
221TMKamil Grabara (1999-01-08)8 tháng 1, 1999 (23 tuổi)10 Copenhagen
234Krzysztof Piątek (1995-07-01)1 tháng 7, 1995 (27 tuổi)2511 Salernitana
243TVPrzemysław Frankowski (1995-04-12)12 tháng 4, 1995 (27 tuổi)261 Lens
252HVRobert Gumny (1998-06-04)4 tháng 6, 1998 (24 tuổi)50 FC Augsburg
263TVMichał Skóraś (2000-02-15)15 tháng 2, 2000 (22 tuổi)10 Lech Poznań

Ả Rập Xê Út

Huấn luyện viên: Hervé Renard

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Ả Rập Xê Út đã được công bố vào ngày 11 tháng 11 năm 2022.[23] Tuy nhiên, vào ngày 13 tháng 11 năm 2022, Fahad Al-Muwallad đã bị cấm thi đấu do sử dụng doping theo xác nhận của Cơ quan phòng chống doping thế giới, và người thay thế cho anh là Nawaf Al-Abed.[24]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMMohammed Al-Rubaie (1997-08-14)14 tháng 8, 1997 (25 tuổi)70 Al-Ahli
22HVSultan Al-Ghannam (1994-05-06)6 tháng 5, 1994 (28 tuổi)240 Al-Nassr
32HVAbdullah Madu (1993-07-15)15 tháng 7, 1993 (29 tuổi)150 Al-Nassr
42HVAbdulelah Al-Amri (1997-01-15)15 tháng 1, 1997 (25 tuổi)201 Al-Nassr
52HVAli Al-Bulaihi (1989-11-21)21 tháng 11, 1989 (32 tuổi)370 Al-Hilal
62HVMohammed Al-Breik (1992-09-15)15 tháng 9, 1992 (30 tuổi)401 Al-Hilal
73TVSalman Al-Faraj (đội trưởng) (1989-08-01)1 tháng 8, 1989 (33 tuổi)708 Al-Hilal
83TVAbdulellah Al-Malki (1994-10-11)11 tháng 10, 1994 (28 tuổi)270 Al-Hilal
94Firas Al-Buraikan (2000-05-14)14 tháng 5, 2000 (22 tuổi)266 Al-Fateh
104Salem Al-Dawsari (1991-08-19)19 tháng 8, 1991 (31 tuổi)7117 Al-Hilal
114Saleh Al-Shehri (1993-11-01)1 tháng 11, 1993 (29 tuổi)2010 Al-Hilal
122HVSaud Abdulhamid (1999-07-18)18 tháng 7, 1999 (23 tuổi)231 Al-Hilal
132HVYasser Al-Shahrani (1992-05-25)25 tháng 5, 1992 (30 tuổi)722 Al-Hilal
143TVAbdullah Otayf (1992-08-03)3 tháng 8, 1992 (30 tuổi)451 Al-Hilal
153TVAli Al-Hassan (1997-03-04)4 tháng 3, 1997 (25 tuổi)131 Al-Nassr
163TVSami Al-Najei (1997-02-07)7 tháng 2, 1997 (25 tuổi)172 Al-Nassr
172HVHassan Al-Tambakti (1999-02-09)9 tháng 2, 1999 (23 tuổi)190 Al-Shabab
183TVNawaf Al-Abed (1990-01-26)26 tháng 1, 1990 (32 tuổi)558 Al-Shabab
194Hattan Bahebri (1992-07-16)16 tháng 7, 1992 (30 tuổi)414 Al-Shabab
204Abdulrahman Al-Aboud (1995-06-01)1 tháng 6, 1995 (27 tuổi)30 Al-Ittihad
211TMMohammed Al-Owais (1991-10-10)10 tháng 10, 1991 (31 tuổi)420 Al-Hilal
221TMNawaf Al-Aqidi (2000-05-10)10 tháng 5, 2000 (22 tuổi)00 Al-Nassr
233TVMohamed Kanno (1994-09-22)22 tháng 9, 1994 (28 tuổi)381 Al-Hilal
243TVNasser Al-Dawsari (1998-12-19)19 tháng 12, 1998 (23 tuổi)100 Al-Hilal
254Haitham Asiri (2001-03-25)25 tháng 3, 2001 (21 tuổi)81 Al-Ahli
263TVRiyadh Sharahili (1993-04-28)28 tháng 4, 1993 (29 tuổi)50 Abha

Bảng D

Úc

Huấn luyện viên: Graham Arnold

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Úc đã được công bố vào ngày 8 tháng 11 năm 2022.[25][26]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMMathew Ryan (đội trưởng) (1992-04-08)8 tháng 4, 1992 (30 tuổi)750 Copenhagen
22HVMiloš Degenek (1994-04-28)28 tháng 4, 1994 (28 tuổi)381 Columbus Crew
32HVNathaniel Atkinson (1999-06-13)13 tháng 6, 1999 (23 tuổi)50 Heart of Midlothian
42HVKye Rowles (1998-06-24)24 tháng 6, 1998 (24 tuổi)30 Heart of Midlothian
52HVFran Karačić (1996-05-12)12 tháng 5, 1996 (26 tuổi)111 Brescia
64Marco Tilio (2001-08-23)23 tháng 8, 2001 (21 tuổi)50 Melbourne City
74Mathew Leckie (1991-02-04)4 tháng 2, 1991 (31 tuổi)7313 Melbourne City
82HVBailey Wright (1992-07-28)28 tháng 7, 1992 (30 tuổi)272 Sunderland
94Jamie Maclaren (1993-07-29)29 tháng 7, 1993 (29 tuổi)268 Melbourne City
103TVAjdin Hrustic (1996-07-05)5 tháng 7, 1996 (26 tuổi)203 Hellas Verona
114Awer Mabil (1995-09-15)15 tháng 9, 1995 (27 tuổi)298 Cádiz
121TMAndrew Redmayne (1989-01-13)13 tháng 1, 1989 (33 tuổi)40 Sydney FC
133TVAaron Mooy (1990-09-15)15 tháng 9, 1990 (32 tuổi)537 Celtic
143TVRiley McGree (1998-11-02)2 tháng 11, 1998 (24 tuổi)111 Middlesbrough
154Mitchell Duke (1991-01-18)18 tháng 1, 1991 (31 tuổi)218 Fagiano Okayama
162HVAziz Behich (1990-12-16)16 tháng 12, 1990 (31 tuổi)532 Dundee United
173TVCameron Devlin (1998-06-07)7 tháng 6, 1998 (24 tuổi)10 Heart of Midlothian
181TMDanny Vukovic (1985-03-27)27 tháng 3, 1985 (37 tuổi)40 Central Coast Mariners
192HVHarry Souttar (1998-10-22)22 tháng 10, 1998 (24 tuổi)106 Stoke City
202HVThomas Deng (1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (25 tuổi)20 Albirex Niigata
214Garang Kuol (2004-09-15)15 tháng 9, 2004 (18 tuổi)10 Central Coast Mariners
223TVJackson Irvine (1993-03-07)7 tháng 3, 1993 (29 tuổi)497 FC St. Pauli
234Craig Goodwin (1991-12-16)16 tháng 12, 1991 (30 tuổi)101 Adelaide United
242HVJoel King (2000-10-30)30 tháng 10, 2000 (22 tuổi)40 OB
254Jason Cummings (1995-08-01)1 tháng 8, 1995 (27 tuổi)11 Central Coast Mariners
263TVKeanu Baccus (1998-06-07)7 tháng 6, 1998 (24 tuổi)10 St Mirren

Đan Mạch

Huấn luyện viên: Kasper Hjulmand

21 trên 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Đan Mạch đã được công bố vào ngày 7 tháng 11 năm 2022.[27] Sáu ngày sau, vào ngày 13 tháng 11 năm 2022, 5 cầu thủ còn lại của đội đã được xác nhận.[28]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMKasper Schmeichel (1986-11-05)5 tháng 11, 1986 (36 tuổi)860 Nice
22HVJoachim Andersen (1996-05-31)31 tháng 5, 1996 (26 tuổi)190 Crystal Palace
32HVVictor Nelsson (1998-10-14)14 tháng 10, 1998 (24 tuổi)70 Galatasaray
42HVSimon Kjær (đội trưởng) (1989-03-26)26 tháng 3, 1989 (33 tuổi)1215 Milan
52HVJoakim Mæhle (1997-05-20)20 tháng 5, 1997 (25 tuổi)319 Atalanta
62HVAndreas Christensen (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (26 tuổi)582 Barcelona
73TVMathias Jensen (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (26 tuổi)201 Brentford
83TVThomas Delaney (1991-09-03)3 tháng 9, 1991 (31 tuổi)717 Sevilla
94Martin Braithwaite (1991-06-05)5 tháng 6, 1991 (31 tuổi)6210 Espanyol
103TVChristian Eriksen (1992-02-14)14 tháng 2, 1992 (30 tuổi)11739 Manchester United
113TVAndreas Skov Olsen (1999-12-29)29 tháng 12, 1999 (22 tuổi)238 Club Brugge
124Kasper Dolberg (1997-10-06)6 tháng 10, 1997 (25 tuổi)3711 Sevilla
132HVRasmus Kristensen (1997-07-11)11 tháng 7, 1997 (25 tuổi)100 Leeds United
143TVMikkel Damsgaard (2000-07-03)3 tháng 7, 2000 (22 tuổi)184 Brentford
153TVChristian Nørgaard (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (28 tuổi)171 Brentford
161TMOliver Christensen (1999-03-22)22 tháng 3, 1999 (23 tuổi)10 Hertha BSC
172HVJens Stryger Larsen (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (31 tuổi)493 Trabzonspor
182HVDaniel Wass (1989-05-31)31 tháng 5, 1989 (33 tuổi)441 Brøndby
194Jonas Wind (1999-02-07)7 tháng 2, 1999 (23 tuổi)155 VfL Wolfsburg
204Yussuf Poulsen (1994-06-15)15 tháng 6, 1994 (28 tuổi)6811 RB Leipzig
214Andreas Cornelius (1993-03-16)16 tháng 3, 1993 (29 tuổi)419 Copenhagen
221TMFrederik Rønnow (1992-08-04)4 tháng 8, 1992 (30 tuổi)80 Union Berlin
233TVPierre-Emile Højbjerg (1995-08-05)5 tháng 8, 1995 (27 tuổi)605 Tottenham Hotspur
243TVRobert Skov (1996-05-20)20 tháng 5, 1996 (26 tuổi)115 1899 Hoffenheim
253TVJesper Lindstrøm (2000-02-29)29 tháng 2, 2000 (22 tuổi)61 Eintracht Frankfurt
262HVAlexander Bah (1997-12-09)9 tháng 12, 1997 (24 tuổi)41 Benfica

Pháp

Huấn luyện viên: Didier Deschamps

Đội tuyển Pháp đã mang 25 cầu thủ chính thức để tham gia giải đấu vào ngày 9 tháng 11 năm 2022.[29] Ngày 14 tháng 11 năm 2022, Marcus Thuram là cái tên còn lại gia nhập vào đội hình, qua đó nâng lên thành 26 cầu thủ.[30] Cũng trong ngày 14 tháng 11, Axel Disasi thay thế cho Presnel Kimpembe do Kimpembe chưa sẵn sàng về thể lực khi mới trở lại thi đấu sau chấn thương.[31][32] Ngày 15 tháng 11 năm 2022, Christopher Nkunku là cái tên tiếp theo phải chia tay trước khi giải đấu diễn ra do chấn thương đầu gối,[33] và chỉ một ngày sau, Randal Kolo Muani là cầu thủ thay thế cho anh.[34] Ngày 19 tháng 11 năm 2022, đến lượt Karim Benzema phải lỡ hẹn giải đấu do chấn thương và Liên đoàn bóng đá Pháp cũng như Deschamps không tìm ra được người thay thế, nên đội tuyển Pháp chỉ còn 25 cầu thủ tham gia.[35]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMHugo Lloris (đội trưởng) (1986-12-26)26 tháng 12, 1986 (35 tuổi)1390 Tottenham Hotspur
22HVBenjamin Pavard (1996-03-28)28 tháng 3, 1996 (26 tuổi)462 Bayern Munich
32HVAxel Disasi (1998-03-11)11 tháng 3, 1998 (24 tuổi)00 Monaco
42HVRaphaël Varane (1993-04-25)25 tháng 4, 1993 (29 tuổi)875 Manchester United
52HVJules Koundé (1998-11-12)12 tháng 11, 1998 (24 tuổi)120 Barcelona
63TVMatteo Guendouzi (1999-04-14)14 tháng 4, 1999 (23 tuổi)61 Marseille
74Antoine Griezmann (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (31 tuổi)11042 Atlético Madrid
83TVAurélien Tchouaméni (2000-01-27)27 tháng 1, 2000 (22 tuổi)141 Real Madrid
94Olivier Giroud (1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (36 tuổi)11449 Milan
104Kylian Mbappé (1998-12-20)20 tháng 12, 1998 (23 tuổi)5928 Paris Saint-Germain
114Ousmane Dembélé (1997-05-15)15 tháng 5, 1997 (25 tuổi)284 Barcelona
124Randal Kolo Muani (1998-12-05)5 tháng 12, 1998 (23 tuổi)20 Eintracht Frankfurt
133TVYoussouf Fofana (1999-01-10)10 tháng 1, 1999 (23 tuổi)20 Monaco
143TVAdrien Rabiot (1995-04-03)3 tháng 4, 1995 (27 tuổi)292 Juventus
153TVJordan Veretout (1993-03-01)1 tháng 3, 1993 (29 tuổi)50 Marseille
161TMSteve Mandanda (1985-03-28)28 tháng 3, 1985 (37 tuổi)340 Rennes
172HVWilliam Saliba (2001-03-24)24 tháng 3, 2001 (21 tuổi)70 Arsenal
182HVDayot Upamecano (1998-10-27)27 tháng 10, 1998 (24 tuổi)71 Bayern Munich
204Kingsley Coman (1996-06-13)13 tháng 6, 1996 (26 tuổi)405 Bayern Munich
212HVLucas Hernandez (1996-02-14)14 tháng 2, 1996 (26 tuổi)320 Bayern Munich
222HVTheo Hernandez (1997-10-06)6 tháng 10, 1997 (25 tuổi)71 Milan
231TMAlphonse Areola (1993-02-27)27 tháng 2, 1993 (29 tuổi)50 West Ham United
242HVIbrahima Konaté (1999-05-25)25 tháng 5, 1999 (23 tuổi)20 Liverpool
253TVEduardo Camavinga (2002-11-10)10 tháng 11, 2002 (20 tuổi)41 Real Madrid
264Marcus Thuram (1997-08-06)6 tháng 8, 1997 (25 tuổi)40 Borussia Mönchengladbach

Tunisia

Huấn luyện viên: Jalel Kadri

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Tunisia đã được công bố vào ngày 14 tháng 11 năm 2022.[36]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMAymen Mathlouthi (1984-09-14)14 tháng 9, 1984 (38 tuổi)730 Étoile du Sahel
22HVBilel Ifa (1990-03-09)9 tháng 3, 1990 (32 tuổi)370 Kuwait SC
32HVMontassar Talbi (1998-05-26)26 tháng 5, 1998 (24 tuổi)231 Lorient
42HVYassine Meriah (1993-07-02)2 tháng 7, 1993 (29 tuổi)613 Espérance de Tunis
53TVNader Ghandri (1995-02-18)18 tháng 2, 1995 (27 tuổi)80 Club Africain
62HVDylan Bronn (1995-06-19)19 tháng 6, 1995 (27 tuổi)362 Salernitana
74Youssef Msakni (đội trưởng) (1990-10-28)28 tháng 10, 1990 (32 tuổi)8817 Al-Arabi
83TVHannibal Mejbri (2003-01-21)21 tháng 1, 2003 (19 tuổi)190 Birmingham City
94Issam Jebali (1991-12-25)25 tháng 12, 1991 (30 tuổi)102 OB
104Wahbi Khazri (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (31 tuổi)7224 Montpellier
114Taha Yassine Khenissi (1992-01-06)6 tháng 1, 1992 (30 tuổi)489 Kuwait SC
122HVAli Maâloul (1990-01-01)1 tháng 1, 1990 (32 tuổi)832 Al Ahly
133TVFerjani Sassi (1992-03-18)18 tháng 3, 1992 (30 tuổi)786 Al-Duhail
143TVAïssa Laïdouni (1996-12-13)13 tháng 12, 1996 (25 tuổi)251 Ferencváros
153TVMohamed Ali Ben Romdhane (1999-09-06)6 tháng 9, 1999 (23 tuổi)231 Espérance de Tunis
161TMAymen Dahmen (1997-01-28)28 tháng 1, 1997 (25 tuổi)50 CS Sfaxien
173TVEllyes Skhiri (1995-05-10)10 tháng 5, 1995 (27 tuổi)493 1. FC Köln
183TVGhailene Chaalali (1994-02-28)28 tháng 2, 1994 (28 tuổi)311 Espérance de Tunis
194Seifeddine Jaziri (1993-02-12)12 tháng 2, 1993 (29 tuổi)2910 Zamalek
202HVMohamed Dräger (1996-06-25)25 tháng 6, 1996 (26 tuổi)343 Luzern
212HVWajdi Kechrida (1995-11-05)5 tháng 11, 1995 (27 tuổi)190 Atromitos
221TMBechir Ben Saïd (1992-11-29)29 tháng 11, 1992 (29 tuổi)100 US Monastir
234Naïm Sliti (1992-07-27)27 tháng 7, 1992 (30 tuổi)6914 Al-Ettifaq
242HVAli Abdi (1993-12-20)20 tháng 12, 1993 (28 tuổi)102 Caen
254Anis Ben Slimane (2001-03-16)16 tháng 3, 2001 (21 tuổi)254 Brøndby
261TMMouez Hassen (1995-03-05)5 tháng 3, 1995 (27 tuổi)200 Club Africain

Bảng E

Costa Rica

Huấn luyện viên: Luis Fernando Suárez

Ngày 24 tháng 8 năm 2022, Luis Fernando Suárez cho biết Bryan Ruiz, tiền vệ và cũng là đội trưởng của đội tuyển Costa Rica, là cầu thủ duy nhất chắc chắn có mặt trong danh sách cầu thủ chính thức tham dự giải đấu,[37] và điều này đã được chính Ruiz xác nhận vào ngày 1 tháng 11 năm 2022.[38]

25 cầu thủ còn lại có mặt trong đội hình chính thức của đội tuyển Costa Rica đã được công bố vào ngày 3 tháng 11 năm 2022.[39]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMKeylor Navas (1986-12-15)15 tháng 12, 1986 (35 tuổi)1070 Paris Saint-Germain
23TVDaniel Chacón (2001-04-11)11 tháng 4, 2001 (21 tuổi)70 Cartaginés
32HVJuan Pablo Vargas (1995-06-06)6 tháng 6, 1995 (27 tuổi)111 Millonarios
42HVKeysher Fuller (1994-07-12)12 tháng 7, 1994 (28 tuổi)292 Herediano
53TVCelso Borges (1988-05-27)27 tháng 5, 1988 (34 tuổi)15427 Alajuelense
62HVÓscar Duarte (1989-06-03)3 tháng 6, 1989 (33 tuổi)703 Al-Wehda
74Anthony Contreras (2000-01-29)29 tháng 1, 2000 (22 tuổi)82 Herediano
82HVBryan Oviedo (1990-02-18)18 tháng 2, 1990 (32 tuổi)742 Real Salt Lake
93TVJewison Bennette (2004-06-15)15 tháng 6, 2004 (18 tuổi)72 Sunderland
103TVBryan Ruiz (đội trưởng) (1985-08-18)18 tháng 8, 1985 (37 tuổi)14429 Alajuelense
114Johan Venegas (1988-11-27)27 tháng 11, 1988 (33 tuổi)8011 Alajuelense
124Joel Campbell (1992-06-26)26 tháng 6, 1992 (30 tuổi)11825 León
133TVGerson Torres (1997-08-28)28 tháng 8, 1997 (25 tuổi)131 Herediano
143TVYoustin Salas (1996-06-17)17 tháng 6, 1996 (26 tuổi)30 Saprissa
152HVFrancisco Calvo (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (30 tuổi)758 Konyaspor
162HVCarlos Martinez (1999-03-30)30 tháng 3, 1999 (23 tuổi)50 San Carlos
173TVYeltsin Tejeda (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (30 tuổi)730 Herediano
181TMEsteban Alvarado (1989-04-28)28 tháng 4, 1989 (33 tuổi)240 Herediano
192HVKendall Waston (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (34 tuổi)617 Saprissa
203TVBrandon Aguilera (2003-06-28)28 tháng 6, 2003 (19 tuổi)20 Guanacasteca
213TVDouglas Lópe (1998-09-21)21 tháng 9, 1998 (24 tuổi)10 Herediano
222HVRónald Matarrita (1994-07-09)9 tháng 7, 1994 (28 tuổi)523 FC Cincinnati
231TMPatrick Sequeira (1999-03-01)1 tháng 3, 1999 (23 tuổi)10 Lugo
243TVRoan Wilson (2002-05-01)1 tháng 5, 2002 (20 tuổi)20 Municipal Grecia
253TVAnthony Hernández (2001-10-11)11 tháng 10, 2001 (21 tuổi)10 Puntarenas
263TVÁlvaro Zamora (2002-03-09)9 tháng 3, 2002 (20 tuổi)10 Saprissa

Đức

Huấn luyện viên: Hansi Flick

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Đức đã được công bố vào ngày 10 tháng 11 năm 2022.[40]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMManuel Neuer (đội trưởng) (1986-03-27)27 tháng 3, 1986 (36 tuổi)1140 Bayern Munich
22HVAntonio Rüdiger (1993-03-03)3 tháng 3, 1993 (29 tuổi)542 Real Madrid
32HVDavid Raum (1998-04-22)22 tháng 4, 1998 (24 tuổi)120 RB Leipzig
42HVMatthias Ginter (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (28 tuổi)472 SC Freiburg
52HVThilo Kehrer (1996-09-21)21 tháng 9, 1996 (26 tuổi)230 West Ham United
63TVJoshua Kimmich (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (27 tuổi)715 Bayern Munich
73TVKai Havertz (1999-06-11)11 tháng 6, 1999 (23 tuổi)3110 Chelsea
83TVLeon Goretzka (1995-02-06)6 tháng 2, 1995 (27 tuổi)4514 Bayern Munich
94Niclas Füllkrug (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (29 tuổi)11 Werder Bremen
104Serge Gnabry (1995-07-14)14 tháng 7, 1995 (27 tuổi)3620 Bayern Munich
113TVMario Götze (1992-06-03)3 tháng 6, 1992 (30 tuổi)6317 Eintracht Frankfurt
121TMKevin Trapp (1990-07-08)8 tháng 7, 1990 (32 tuổi)60 Eintracht Frankfurt
134Thomas Müller (1989-09-13)13 tháng 9, 1989 (33 tuổi)11844 Bayern Munich
143TVJamal Musiala (2003-02-26)26 tháng 2, 2003 (19 tuổi)171 Bayern Munich
152HVNiklas Süle (1995-09-03)3 tháng 9, 1995 (27 tuổi)421 Borussia Dortmund
162HVLukas Klostermann (1996-06-03)3 tháng 6, 1996 (26 tuổi)190 RB Leipzig
173TVJulian Brandt (1996-05-02)2 tháng 5, 1996 (26 tuổi)393 Borussia Dortmund
183TVJonas Hofmann (1992-07-14)14 tháng 7, 1992 (30 tuổi)174 Borussia Mönchengladbach
194Leroy Sané (1996-01-11)11 tháng 1, 1996 (26 tuổi)4811 Bayern Munich
202HVChristian Günter (1993-02-28)28 tháng 2, 1993 (29 tuổi)70 SC Freiburg
213TVİlkay Gündoğan (1990-10-24)24 tháng 10, 1990 (32 tuổi)6316 Manchester City
221TMMarc-André ter Stegen (1992-04-30)30 tháng 4, 1992 (30 tuổi)300 Barcelona
232HVNico Schlotterbeck (1999-12-01)1 tháng 12, 1999 (22 tuổi)60 Borussia Dortmund
244Karim Adeyemi (2002-01-18)18 tháng 1, 2002 (20 tuổi)41 Borussia Dortmund
252HVArmel Bella-Kotchap (2001-12-11)11 tháng 12, 2001 (20 tuổi)20 Southampton
264Youssoufa Moukoko (2004-11-20)20 tháng 11, 2004 (18 tuổi)10 Borussia Dortmund

Nhật Bản

Huấn luyện viên: Hajime Moriyasu

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Nhật Bản đã được công bố vào ngày 1 tháng 11 năm 2022.[41][42][43] Tuy nhiên, Yuta Nakayama gặp chấn thương nghiêm trọng nên đã bị loại khỏi đội hình, và đến ngày 8 tháng 11 năm 2022, người thay thế cho anh là Shuto Machino.[44][45][46]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMEiji Kawashima (1983-03-20)20 tháng 3, 1983 (39 tuổi)950 Strasbourg
22HVMiki Yamane (1993-12-22)22 tháng 12, 1993 (28 tuổi)142 Kawasaki Frontale
32HVShogo Taniguchi (1991-07-15)15 tháng 7, 1991 (31 tuổi)130 Kawasaki Frontale
42HVKo Itakura (1997-01-27)27 tháng 1, 1997 (25 tuổi)121 Borussia Mönchengladbach
52HVYuto Nagatomo (1986-09-12)12 tháng 9, 1986 (36 tuổi)1374 FC Tokyo
63TVWataru Endo (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (29 tuổi)432 VfB Stuttgart
73TVGaku Shibasaki (1992-05-28)28 tháng 5, 1992 (30 tuổi)593 Leganés
83TVRitsu Dōan (1998-06-16)16 tháng 6, 1998 (24 tuổi)283 SC Freiburg
93TVKaoru Mitoma (1997-05-20)20 tháng 5, 1997 (25 tuổi)95 Brighton & Hove Albion
103TVTakumi Minamino (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (27 tuổi)4317 Monaco
113TVTakefusa Kubo (2001-06-04)4 tháng 6, 2001 (21 tuổi)191 Real Sociedad
121TMShūichi Gonda (1989-03-03)3 tháng 3, 1989 (33 tuổi)330 Shimizu S-Pulse
133TVHidemasa Morita (1995-05-10)10 tháng 5, 1995 (27 tuổi)172 Sporting CP
143TVJunya Ito (1993-03-09)9 tháng 3, 1993 (29 tuổi)389 Reims
153TVDaichi Kamada (1996-08-05)5 tháng 8, 1996 (26 tuổi)216 Eintracht Frankfurt
162HVTakehiro Tomiyasu (1998-11-05)5 tháng 11, 1998 (24 tuổi)291 Arsenal
173TVAo Tanaka (1998-09-10)10 tháng 9, 1998 (24 tuổi)142 Fortuna Düsseldorf
184Takuma Asano (1994-11-10)10 tháng 11, 1994 (28 tuổi)367 VfL Bochum
192HVHiroki Sakai (1990-04-12)12 tháng 4, 1990 (32 tuổi)711 Urawa Red Diamonds
204Shuto Machino (1999-09-30)30 tháng 9, 1999 (23 tuổi)43 Shonan Bellmare
214Ayase Ueda (1998-08-28)28 tháng 8, 1998 (24 tuổi)100 Cercle Brugge
222HVMaya Yoshida (đội trưởng) (1988-08-24)24 tháng 8, 1988 (34 tuổi)12112 Schalke 04
231TMDaniel Schmidt (1992-02-03)3 tháng 2, 1992 (30 tuổi)110 Sint-Truiden
243TVYuki Soma (1997-02-25)25 tháng 2, 1997 (25 tuổi)73 Nagoya Grampus
254Daizen Maeda (1997-10-20)20 tháng 10, 1997 (25 tuổi)81 Celtic
262HVHiroki Ito (1999-05-12)12 tháng 5, 1999 (23 tuổi)50 VfB Stuttgart

Tây Ban Nha

Huấn luyện viên: Luis Enrique

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Tây Ban Nha đã được công bố vào ngày 11 tháng 11 năm 2022.[47] Ngày 18 tháng 11 năm 2022, José Gayà lỡ hẹn giải đấu do chấn thương và Alejandro Balde là người thay thế cho anh.[48][49]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMRobert Sánchez (1997-11-18)18 tháng 11, 1997 (25 tuổi)10 Brighton & Hove Albion
22HVCésar Azpilicueta (1989-08-28)28 tháng 8, 1989 (33 tuổi)411 Chelsea
32HVEric García (2001-01-09)9 tháng 1, 2001 (21 tuổi)180 Barcelona
42HVPau Torres (1997-01-16)16 tháng 1, 1997 (25 tuổi)211 Villarreal
53TVSergio Busquets (đội trưởng) (1988-07-16)16 tháng 7, 1988 (34 tuổi)1392 Barcelona
63TVMarcos Llorente (1995-01-30)30 tháng 1, 1995 (27 tuổi)170 Atlético Madrid
74Álvaro Morata (1992-10-23)23 tháng 10, 1992 (30 tuổi)5727 Atlético Madrid
83TVKoke (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (30 tuổi)670 Atlético Madrid
93TVPablo Gavi (2004-08-05)5 tháng 8, 2004 (18 tuổi)121 Barcelona
104Marco Asensio (1996-01-21)21 tháng 1, 1996 (26 tuổi)291 Real Madrid
114Ferran Torres (2000-02-29)29 tháng 2, 2000 (22 tuổi)3013 Barcelona
124Nico Williams (2002-07-12)12 tháng 7, 2002 (20 tuổi)20 Athletic Bilbao
131TMDavid Raya (1995-09-15)15 tháng 9, 1995 (27 tuổi)10 Brentford
142HVAlejandro Balde (2003-10-18)18 tháng 10, 2003 (19 tuổi)00 Barcelona
152HVHugo Guillamón (2000-01-31)31 tháng 1, 2000 (22 tuổi)31 Valencia
163TVRodri (1996-06-22)22 tháng 6, 1996 (26 tuổi)341 Manchester City
174Yeremy Pino (2002-10-20)20 tháng 10, 2002 (20 tuổi)61 Villarreal
182HVJordi Alba (1989-03-21)21 tháng 3, 1989 (33 tuổi)869 Barcelona
193TVCarlos Soler (1997-01-02)2 tháng 1, 1997 (25 tuổi)113 Paris Saint-Germain
202HVDani Carvajal (1992-01-11)11 tháng 1, 1992 (30 tuổi)300 Real Madrid
214Dani Olmo (1998-05-07)7 tháng 5, 1998 (24 tuổi)244 RB Leipzig
224Pablo Sarabia (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (30 tuổi)249 Paris Saint-Germain
231TMUnai Simón (1997-06-11)11 tháng 6, 1997 (25 tuổi)270 Athletic Bilbao
242HVAymeric Laporte (1994-05-27)27 tháng 5, 1994 (28 tuổi)151 Manchester City
254Ansu Fati (2002-10-31)31 tháng 10, 2002 (20 tuổi)41 Barcelona
263TVPedri (2002-11-25)25 tháng 11, 2002 (19 tuổi)140 Barcelona

Bảng F

Bỉ

Huấn luyện viên: Roberto Martínez

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Bỉ đã được công bố vào ngày 10 tháng 11 năm 2022.[50]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMThibaut Courtois (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (30 tuổi)960 Real Madrid
22HVToby Alderweireld (1989-03-02)2 tháng 3, 1989 (33 tuổi)1235 Antwerp
32HVArthur Theate (2000-05-25)25 tháng 5, 2000 (22 tuổi)30 Rennes
42HVWout Faes (1998-04-03)3 tháng 4, 1998 (24 tuổi)10 Leicester City
52HVJan Vertonghen (1987-04-24)24 tháng 4, 1987 (35 tuổi)1419 Anderlecht
63TVAxel Witsel (1989-01-12)12 tháng 1, 1989 (33 tuổi)12612 Atlético Madrid
73TVKevin De Bruyne (1991-06-28)28 tháng 6, 1991 (31 tuổi)9325 Manchester City
83TVYouri Tielemans (1997-05-07)7 tháng 5, 1997 (25 tuổi)545 Leicester City
94Romelu Lukaku (1993-05-13)13 tháng 5, 1993 (29 tuổi)10268 Internazionale
104Eden Hazard (đội trưởng) (1991-01-07)7 tháng 1, 1991 (31 tuổi)12233 Real Madrid
114Yannick Carrasco (1993-09-04)4 tháng 9, 1993 (29 tuổi)598 Atlético Madrid
121TMSimon Mignolet (1988-03-06)6 tháng 3, 1988 (34 tuổi)350 Club Brugge
131TMKoen Casteels (1992-06-25)25 tháng 6, 1992 (30 tuổi)40 VfL Wolfsburg
144Dries Mertens (1987-05-06)6 tháng 5, 1987 (35 tuổi)10621 Galatasaray
153TVThomas Meunier (1991-09-12)12 tháng 9, 1991 (31 tuổi)588 Borussia Dortmund
163TVThorgan Hazard (1993-03-29)29 tháng 3, 1993 (29 tuổi)459 Borussia Dortmund
174Leandro Trossard (1994-12-04)4 tháng 12, 1994 (27 tuổi)215 Brighton & Hove Albion
183TVAmadou Onana (2001-08-16)16 tháng 8, 2001 (21 tuổi)20 Everton
192HVLeander Dendoncker (1995-04-15)15 tháng 4, 1995 (27 tuổi)291 Aston Villa
203TVHans Vanaken (1992-08-24)24 tháng 8, 1992 (30 tuổi)225 Club Brugge
213TVTimothy Castagne (1995-12-05)5 tháng 12, 1995 (26 tuổi)252 Leicester City
224Charles De Ketelaere (2001-03-10)10 tháng 3, 2001 (21 tuổi)101 Milan
234Michy Batshuayi (1993-10-02)2 tháng 10, 1993 (29 tuổi)4726 Fenerbahçe
244Loïs Openda (2000-02-16)16 tháng 2, 2000 (22 tuổi)41 Lens
254Jérémy Doku (2002-05-27)27 tháng 5, 2002 (20 tuổi)102 Rennes
262HVZeno Debast (2003-10-24)24 tháng 10, 2003 (19 tuổi)20 Anderlecht

Canada

Huấn luyện viên: John Herdman

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Canada đã được công bố vào ngày 13 tháng 11 năm 2022.[51][52]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMDayne St. Clair (1997-05-09)9 tháng 5, 1997 (25 tuổi)20 Minnesota United
22HVAlistair Johnston (1998-10-08)8 tháng 10, 1998 (24 tuổi)291 CF Montréal
32HVSam Adekugbe (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (27 tuổi)331 Hatayspor
42HVKamal Miller (1997-05-16)16 tháng 5, 1997 (25 tuổi)280 CF Montréal
52HVSteven Vitória (1987-01-11)11 tháng 1, 1987 (35 tuổi)343 Chaves
63TVSamuel Piette (1994-11-12)12 tháng 11, 1994 (28 tuổi)650 CF Montréal
73TVStephen Eustáquio (1996-12-21)21 tháng 12, 1996 (25 tuổi)263 Porto
83TVLiam Fraser (1998-02-13)13 tháng 2, 1998 (24 tuổi)150 Deinze
94Lucas Cavallini (1992-12-28)28 tháng 12, 1992 (29 tuổi)3317 Vancouver Whitecaps
104Junior Hoilett (1990-06-05)5 tháng 6, 1990 (32 tuổi)4914 Reading
114Tajon Buchanan (1999-02-08)8 tháng 2, 1999 (23 tuổi)254 Club Brugge
124Iké Ugbo (1998-09-21)21 tháng 9, 1998 (24 tuổi)80 Troyes
133TVAtiba Hutchinson (đội trưởng) (1983-02-08)8 tháng 2, 1983 (39 tuổi)979 Beşiktaş
143TVMark-Anthony Kaye (1994-12-04)4 tháng 12, 1994 (27 tuổi)372 Toronto FC
153TVIsmaël Koné (2002-06-06)6 tháng 6, 2002 (20 tuổi)51 CF Montréal
161TMJames Pantemis (1997-02-21)21 tháng 2, 1997 (25 tuổi)00 CF Montréal
174Cyle Larin (1995-04-17)17 tháng 4, 1995 (27 tuổi)5425 Club Brugge
181TMMilan Borjan (1987-10-23)23 tháng 10, 1987 (35 tuổi)670 Red Star Belgrade
194Alphonso Davies (2000-11-02)2 tháng 11, 2000 (22 tuổi)3412 Bayern Munich
204Jonathan David (2000-01-14)14 tháng 1, 2000 (22 tuổi)3422 Lille
213TVJonathan Osorio (1992-06-12)12 tháng 6, 1992 (30 tuổi)567 Toronto FC
222HVRichie Laryea (1995-01-07)7 tháng 1, 1995 (27 tuổi)331 Toronto FC
234Liam Millar (1999-09-27)27 tháng 9, 1999 (23 tuổi)160 Basel
243TVDavid Wotherspoon16 tháng 1, 1990 (34 tuổi)101 St Johnstone
252HVDerek Cornelius (1997-11-25)25 tháng 11, 1997 (24 tuổi)140 Panetolikos
262HVJoel Waterman (1996-01-24)24 tháng 1, 1996 (26 tuổi)10 CF Montréal

Croatia

Huấn luyện viên: Zlatko Dalić

Ngày 9 tháng 11 năm 2022, đội tuyển Croatia đã công bố đội hình chính thức gồm 26 cầu thủ tham dự.[53]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMDominik Livaković (1995-01-09)9 tháng 1, 1995 (27 tuổi)340 Dinamo Zagreb
22HVJosip Stanišić (2000-04-02)2 tháng 4, 2000 (22 tuổi)70 Bayern Munich
32HVBorna Barišić (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (30 tuổi)281 Rangers
44Ivan Perišić (1989-02-02)2 tháng 2, 1989 (33 tuổi)11632 Tottenham Hotspur
52HVMartin Erlić (1998-01-24)24 tháng 1, 1998 (24 tuổi)40 Sassuolo
62HVDejan Lovren (1989-07-05)5 tháng 7, 1989 (33 tuổi)725 Zenit Saint Petersburg
73TVLovro Majer (1998-01-17)17 tháng 1, 1998 (24 tuổi)113 Rennes
83TVMateo Kovačić (1994-05-06)6 tháng 5, 1994 (28 tuổi)843 Chelsea
94Andrej Kramarić (1991-06-19)19 tháng 6, 1991 (31 tuổi)7420 1899 Hoffenheim
103TVLuka Modrić (đội trưởng) (1985-09-09)9 tháng 9, 1985 (37 tuổi)15523 Real Madrid
113TVMarcelo Brozović (1992-11-16)16 tháng 11, 1992 (30 tuổi)777 Internazionale
121TMIvo Grbić (1996-01-18)18 tháng 1, 1996 (26 tuổi)20 Atlético Madrid
133TVNikola Vlašić (1997-10-04)4 tháng 10, 1997 (25 tuổi)427 Torino
144Marko Livaja (1993-08-26)26 tháng 8, 1993 (29 tuổi)143 Hajduk Split
153TVMario Pašalić (1995-02-09)9 tháng 2, 1995 (27 tuổi)437 Atalanta
164Bruno Petković (1994-09-16)16 tháng 9, 1994 (28 tuổi)236 Dinamo Zagreb
174Ante Budimir (1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (31 tuổi)151 Osasuna
184Mislav Oršić (1992-12-29)29 tháng 12, 1992 (29 tuổi)211 Dinamo Zagreb
192HVBorna Sosa (1998-01-21)21 tháng 1, 1998 (24 tuổi)81 VfB Stuttgart
202HVJoško Gvardiol (2002-01-23)23 tháng 1, 2002 (20 tuổi)121 RB Leipzig
212HVDomagoj Vida (1989-04-29)29 tháng 4, 1989 (33 tuổi)1004 AEK Athens
222HVJosip Juranović (1995-08-16)16 tháng 8, 1995 (27 tuổi)210 Celtic
231TMIvica Ivušić (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (27 tuổi)50 Osijek
242HVJosip Šutalo (2000-02-28)28 tháng 2, 2000 (22 tuổi)30 Dinamo Zagreb
253TVLuka Sučić (2002-09-08)8 tháng 9, 2002 (20 tuổi)40 Red Bull Salzburg
263TVKristijan Jakić (1997-05-14)14 tháng 5, 1997 (25 tuổi)40 Eintracht Frankfurt

Maroc

Huấn luyện viên: Walid Regragui

Ngày 10 tháng 11 năm 2022, đội tuyển Maroc đã công bố đội hình chính thức gồm 26 cầu thủ tham dự.[54] Sáu ngày sau, ngày 16 tháng 11 năm 2022, Anass Zaroury là cầu thủ thay thế cho Amine Harit đang gặp chấn thương.[55]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMYassine Bounou (1991-04-05)5 tháng 4, 1991 (31 tuổi)460 Sevilla
22HVAchraf Hakimi (1998-11-04)4 tháng 11, 1998 (24 tuổi)548 Paris Saint-Germain
32HVNoussair Mazraoui (1997-11-14)14 tháng 11, 1997 (25 tuổi)152 Bayern Munich
43TVSofyan Amrabat (1996-08-21)21 tháng 8, 1996 (26 tuổi)390 Fiorentina
52HVNayef Aguerd (1996-03-30)30 tháng 3, 1996 (26 tuổi)221 West Ham United
62HVRomain Saïss (đội trưởng) (1990-03-26)26 tháng 3, 1990 (32 tuổi)661 Beşiktaş
73TVHakim Ziyech (1993-03-19)19 tháng 3, 1993 (29 tuổi)4318 Chelsea
83TVAzzedine Ounahi (2000-04-19)19 tháng 4, 2000 (22 tuổi)102 Angers
94Abderrazak Hamdallah (1990-12-17)17 tháng 12, 1990 (31 tuổi)186 Al-Ittihad
103TVAnass Zaroury (2000-11-07)7 tháng 11, 2000 (22 tuổi)10 Burnley
114Abdelhamid Sabiri (1996-11-28)28 tháng 11, 1996 (25 tuổi)21 Sampdoria
121TMMunir Mohamedi (1989-05-10)10 tháng 5, 1989 (33 tuổi)430 Al-Wehda
133TVIlias Chair (1997-10-30)30 tháng 10, 1997 (25 tuổi)111 Queens Park Rangers
143TVZakaria Aboukhlal (2000-02-18)18 tháng 2, 2000 (22 tuổi)122 Toulouse
153TVSelim Amallah (1996-11-15)15 tháng 11, 1996 (26 tuổi)244 Standard Liège
164Abde Ezzalzouli (2001-12-17)17 tháng 12, 2001 (20 tuổi)20 Osasuna
173TVSofiane Boufal (1993-09-17)17 tháng 9, 1993 (29 tuổi)326 Angers
182HVJawad El Yamiq (1992-02-29)29 tháng 2, 1992 (30 tuổi)122 Valladolid
194Youssef En-Nesyri (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (25 tuổi)5015 Sevilla
202HVAchraf Dari (1999-05-06)6 tháng 5, 1999 (23 tuổi)40 Brest
214Walid Cheddira (1998-01-22)22 tháng 1, 1998 (24 tuổi)20 Bari
221TMAhmed Reda Tagnaouti (1996-04-05)5 tháng 4, 1996 (26 tuổi)30 Wydad AC
233TVBilal El Khannous (2004-05-10)10 tháng 5, 2004 (18 tuổi)00 Genk
242HVBadr Benoun (1993-09-30)30 tháng 9, 1993 (29 tuổi)30 Qatar SC
252HVYahia Attiyat Allah (1995-03-02)2 tháng 3, 1995 (27 tuổi)20 Wydad AC
263TVYahya Jabrane (1991-06-18)18 tháng 6, 1991 (31 tuổi)50 Wydad AC

Bảng G

Brasil

Huấn luyện viên: Tite

Ngày 7 tháng 11 năm 2022, đội tuyển Brasil đã công bố đội hình chính thức gồm 26 cầu thủ tham dự.[56]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMAlisson Becker (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (30 tuổi)570 Liverpool
22HVDanilo Luiz (1991-07-15)15 tháng 7, 1991 (31 tuổi)461 Juventus
32HVThiago Silva (đội trưởng) (1984-09-22)22 tháng 9, 1984 (38 tuổi)1097 Chelsea
42HVMarquinhos (1994-05-14)14 tháng 5, 1994 (28 tuổi)715 Paris Saint-Germain
53TVCasemiro (1992-02-23)23 tháng 2, 1992 (30 tuổi)655 Manchester United
62HVAlex Sandro (1991-01-26)26 tháng 1, 1991 (31 tuổi)372 Juventus
73TVLucas Paquetá (1997-08-27)27 tháng 8, 1997 (25 tuổi)357 West Ham United
83TVFred (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (29 tuổi)280 Manchester United
94Richarlison (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (25 tuổi)3817 Tottenham Hotspur
104Neymar (1992-02-05)5 tháng 2, 1992 (30 tuổi)12175 Paris Saint-Germain
114Raphinha (1996-12-14)14 tháng 12, 1996 (25 tuổi)115 Barcelona
121TMWeverton (1987-12-13)13 tháng 12, 1987 (34 tuổi)80 Palmeiras
132HVDani Alves (1983-05-06)6 tháng 5, 1983 (39 tuổi)1248 UNAM
142HVÉder Militão (1998-01-18)18 tháng 1, 1998 (24 tuổi)231 Real Madrid
153TVFabinho (1993-10-23)23 tháng 10, 1993 (29 tuổi)280 Liverpool
162HVAlex Telles (1992-12-15)15 tháng 12, 1992 (29 tuổi)80 Sevilla
173TVBruno Guimarães (1997-11-16)16 tháng 11, 1997 (25 tuổi)81 Newcastle United
184Gabriel Jesus (1997-04-03)3 tháng 4, 1997 (25 tuổi)5619 Arsenal
194Antony (2000-02-24)24 tháng 2, 2000 (22 tuổi)112 Manchester United
204Vinícius Júnior (2000-07-12)12 tháng 7, 2000 (22 tuổi)161 Real Madrid
214Rodrygo (2001-01-09)9 tháng 1, 2001 (21 tuổi)51 Real Madrid
223TVÉverton Ribeiro (1989-04-10)10 tháng 4, 1989 (33 tuổi)213 Flamengo
231TMEderson Moraes (1993-08-17)17 tháng 8, 1993 (29 tuổi)180 Manchester City
242HVGleison Bremer (1997-03-18)18 tháng 3, 1997 (25 tuổi)10 Juventus
254Pedro (1997-06-20)20 tháng 6, 1997 (25 tuổi)21 Flamengo
264Gabriel Martinelli (2001-06-18)18 tháng 6, 2001 (21 tuổi)30 Arsenal

Cameroon

Huấn luyện viên: Rigobert Song

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Cameroon đã được công bố vào ngày 9 tháng 11 năm 2022.[57]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMSimon Ngapandouetnbu (2003-04-12)12 tháng 4, 2003 (19 tuổi)00 Marseille
22HVJerome Ngom Mbekeli (1998-09-30)30 tháng 9, 1998 (24 tuổi)20 Colombe Sportive
32HVNicolas Nkoulou (1990-03-27)27 tháng 3, 1990 (32 tuổi)792 Aris
42HVChristopher Wooh (2001-09-18)18 tháng 9, 2001 (21 tuổi)40 Rennes
53TVGaël Ondoua (1995-11-04)4 tháng 11, 1995 (27 tuổi)40 Hannover 96
64Moumi Ngamaleu (1994-07-09)9 tháng 7, 1994 (28 tuổi)424 Dynamo Moscow
73TVGeorges-Kévin Nkoudou (1995-02-13)13 tháng 2, 1995 (27 tuổi)30 Beşiktaş
83TVAndré-Frank Zambo Anguissa (1995-11-16)16 tháng 11, 1995 (27 tuổi)445 Napoli
94Jean-Pierre Nsame (1993-05-01)1 tháng 5, 1993 (29 tuổi)40 Young Boys
104Vincent Aboubakar (đội trưởng) (1992-01-22)22 tháng 1, 1992 (30 tuổi)9233 Al-Nassr
114Christian Bassogog (1995-10-18)18 tháng 10, 1995 (27 tuổi)447 Thượng Hải Thân Hoa
124Karl Toko Ekambi (1992-09-14)14 tháng 9, 1992 (30 tuổi)5212 Lyon
134Eric Maxim Choupo-Moting (1989-03-23)23 tháng 3, 1989 (33 tuổi)7020 Bayern Munich
143TVSamuel Gouet (1997-12-14)14 tháng 12, 1997 (24 tuổi)220 Mechelen
153TVPierre Kunde (1995-07-26)26 tháng 7, 1995 (27 tuổi)331 Olympiacos
161TMDevis Epassy (1993-02-02)2 tháng 2, 1993 (29 tuổi)50 Abha
172HVOlivier Mbaizo (1997-08-15)15 tháng 8, 1997 (25 tuổi)110 Philadelphia Union
183TVMartin Hongla (1998-03-16)16 tháng 3, 1998 (24 tuổi)200 Hellas Verona
192HVCollins Fai (1992-08-13)13 tháng 8, 1992 (30 tuổi)530 Al-Tai
204Bryan Mbeumo (1999-08-07)7 tháng 8, 1999 (23 tuổi)40 Brentford
212HVJean-Charles Castelletto (1995-01-26)26 tháng 1, 1995 (27 tuổi)150 Nantes
223TVOlivier Ntcham (1996-02-09)9 tháng 2, 1996 (26 tuổi)40 Swansea City
231TMAndré Onana (1996-04-02)2 tháng 4, 1996 (26 tuổi)340 Internazionale
242HVEnzo Ebosse (1999-03-11)11 tháng 3, 1999 (23 tuổi)30 Udinese
252HVNouhou Tolo (1997-06-23)23 tháng 6, 1997 (25 tuổi)190 Seattle Sounders FC
263TVSouaibou Marou (2000-12-03)3 tháng 12, 2000 (21 tuổi)31 Coton Sport

Serbia

Huấn luyện viên: Dragan Stojković

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Serbia đã được công bố vào ngày 11 tháng 11 năm 2022.[58]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMMarko Dmitrović (1992-01-24)24 tháng 1, 1992 (30 tuổi)190 Sevilla
22HVStrahinja Pavlović (2001-05-24)24 tháng 5, 2001 (21 tuổi)221 Red Bull Salzburg
32HVStrahinja Eraković (2001-01-22)22 tháng 1, 2001 (21 tuổi)20 Red Star Belgrade
42HVNikola Milenković (1997-10-12)12 tháng 10, 1997 (25 tuổi)393 Fiorentina
52HVMiloš Veljković (1995-09-26)26 tháng 9, 1995 (27 tuổi)210 Werder Bremen
63TVNemanja Maksimović (1995-01-26)26 tháng 1, 1995 (27 tuổi)400 Getafe
74Nemanja Radonjić (1996-02-15)15 tháng 2, 1996 (26 tuổi)365 Torino
83TVNemanja Gudelj (1991-11-16)16 tháng 11, 1991 (31 tuổi)491 Sevilla
94Aleksandar Mitrović (1994-09-16)16 tháng 9, 1994 (28 tuổi)7650 Fulham
104Dušan Tadić (đội trưởng) (1988-11-20)20 tháng 11, 1988 (34 tuổi)9120 Ajax
114Luka Jović (1997-12-23)23 tháng 12, 1997 (24 tuổi)2910 Fiorentina
121TMPredrag Rajković (1995-10-31)31 tháng 10, 1995 (27 tuổi)280 Mallorca
132HVStefan Mitrović (1990-05-22)22 tháng 5, 1990 (32 tuổi)350 Getafe
143TVAndrija Živković (1996-07-11)11 tháng 7, 1996 (26 tuổi)291 PAOK
152HVSrđan Babić (1996-04-22)22 tháng 4, 1996 (26 tuổi)20 Almería
163TVSaša Lukić (1996-08-13)13 tháng 8, 1996 (26 tuổi)322 Torino
173TVFilip Kostić (1992-11-01)1 tháng 11, 1992 (30 tuổi)503 Juventus
184Dušan Vlahović (2000-01-28)28 tháng 1, 2000 (22 tuổi)179 Juventus
193TVUroš Račić (1998-03-17)17 tháng 3, 1998 (24 tuổi)90 Braga
203TVSergej Milinković-Savić (1995-02-27)27 tháng 2, 1995 (27 tuổi)366 Lazio
214Filip Đuričić (1992-01-30)30 tháng 1, 1992 (30 tuổi)375 Sampdoria
223TVDarko Lazović (1990-09-15)15 tháng 9, 1990 (32 tuổi)261 Hellas Verona
231TMVanja Milinković-Savić (1997-02-20)20 tháng 2, 1997 (25 tuổi)70 Torino
243TVIvan Ilić (2001-03-17)17 tháng 3, 2001 (21 tuổi)60 Hellas Verona
252HVFilip Mladenović (1991-08-15)15 tháng 8, 1991 (31 tuổi)201 Legia Warsaw
263TVMarko Grujić (1996-04-13)13 tháng 4, 1996 (26 tuổi)180 Porto

Thụy Sĩ

Huấn luyện viên: Murat Yakin

Đội tuyển Thụy Sĩ đã công bố đội hình chính thức gồm 26 cầu thủ tham dự vào ngày 9 tháng 11 năm 2022.[59]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMYann Sommer (1988-12-17)17 tháng 12, 1988 (33 tuổi)770 Borussia Mönchengladbach
22HVEdimilson Fernandes (1996-04-15)15 tháng 4, 1996 (26 tuổi)222 Mainz 05
32HVSilvan Widmer (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (29 tuổi)342 Mainz 05
42HVNico Elvedi (1996-09-30)30 tháng 9, 1996 (26 tuổi)411 Borussia Mönchengladbach
52HVManuel Akanji (1995-07-19)19 tháng 7, 1995 (27 tuổi)431 Manchester City
63TVDenis Zakaria (1996-11-20)20 tháng 11, 1996 (26 tuổi)433 Chelsea
74Breel Embolo (1997-02-14)14 tháng 2, 1997 (25 tuổi)5911 Monaco
83TVRemo Freuler (1992-04-15)15 tháng 4, 1992 (30 tuổi)495 Nottingham Forest
94Haris Seferovic (1992-02-22)22 tháng 2, 1992 (30 tuổi)8925 Galatasaray
103TVGranit Xhaka (đội trưởng) (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (30 tuổi)10712 Arsenal
112HVRenato Steffen (1991-11-03)3 tháng 11, 1991 (31 tuổi)281 Lugano
121TMJonas Omlin (1994-01-10)10 tháng 1, 1994 (28 tuổi)40 Montpellier
132HVRicardo Rodriguez (1992-08-25)25 tháng 8, 1992 (30 tuổi)1009 Torino
143TVMichel Aebischer (1997-01-06)6 tháng 1, 1997 (25 tuổi)120 Bologna
153TVDjibril Sow (1997-02-06)6 tháng 2, 1997 (25 tuổi)320 Eintracht Frankfurt
163TVChristian Fassnacht (1993-11-11)11 tháng 11, 1993 (29 tuổi)164 Young Boys
174Ruben Vargas (1998-08-05)5 tháng 8, 1998 (24 tuổi)274 FC Augsburg
182HVEray Cömert (1998-02-04)4 tháng 2, 1998 (24 tuổi)100 Valencia
194Noah Okafor (2000-05-24)24 tháng 5, 2000 (22 tuổi)92 Red Bull Salzburg
203TVFabian Frei (1989-01-08)8 tháng 1, 1989 (33 tuổi)223 Basel
211TMGregor Kobel (1997-12-06)6 tháng 12, 1997 (24 tuổi)30 Borussia Dortmund
222HVFabian Schär (1991-12-20)20 tháng 12, 1991 (30 tuổi)738 Newcastle United
233TVXherdan Shaqiri (1991-10-10)10 tháng 10, 1991 (31 tuổi)10926 Chicago Fire FC
241TMPhilipp Köhn (1998-04-02)2 tháng 4, 1998 (24 tuổi)00 Red Bull Salzburg
253TVFabian Rieder (2002-02-16)16 tháng 2, 2002 (20 tuổi)00 Young Boys
263TVArdon Jashari (2002-07-30)30 tháng 7, 2002 (20 tuổi)10 Luzern

Bảng H

Ghana

Huấn luyện viên: Otto Addo

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Ghana đã được công bố vào ngày 14 tháng 11 năm 2022.[60]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMLawrence Ati-Zigi (1996-11-29)29 tháng 11, 1996 (25 tuổi)110 St. Gallen
22HVTariq Lamptey (2000-09-30)30 tháng 9, 2000 (22 tuổi)20 Brighton & Hove Albion
32HVDenis Odoi (1988-05-27)27 tháng 5, 1988 (34 tuổi)40 Club Brugge
42HVMohammed Salisu (1999-04-17)17 tháng 4, 1999 (23 tuổi)31 Southampton
53TVThomas Partey (1993-06-13)13 tháng 6, 1993 (29 tuổi)4013 Arsenal
63TVElisha Owusu (1997-11-07)7 tháng 11, 1997 (25 tuổi)30 Gent
73TVAbdul Fatawu Issahaku (2004-03-08)8 tháng 3, 2004 (18 tuổi)131 Sporting CP
83TVDaniel-Kofi Kyereh (1996-03-08)8 tháng 3, 1996 (26 tuổi)150 SC Freiburg
94Jordan Ayew (1991-09-11)11 tháng 9, 1991 (31 tuổi)8419 Crystal Palace
104André Ayew (đội trưởng) (1989-12-17)17 tháng 12, 1989 (32 tuổi)11023 Al-Sadd
113TVOsman Bukari (1998-12-13)13 tháng 12, 1998 (23 tuổi)71 Red Star Belgrade
121TMIbrahim Danlad (2002-12-02)2 tháng 12, 2002 (19 tuổi)40 Asante Kotoko
133TVDaniel Afriyie (2001-06-26)26 tháng 6, 2001 (21 tuổi)73 Hearts of Oak
142HVGideon Mensah (1998-07-18)18 tháng 7, 1998 (24 tuổi)120 Auxerre
152HVJoseph Aidoo (1995-09-29)29 tháng 9, 1995 (27 tuổi)110 Celta Vigo
161TMAbdul Manaf Nurudeen (1999-02-08)8 tháng 2, 1999 (23 tuổi)20 Eupen
172HVBaba Rahman (1994-07-02)2 tháng 7, 1994 (28 tuổi)481 Reading
182HVDaniel Amartey (1994-12-21)21 tháng 12, 1994 (27 tuổi)460 Leicester City
194Iñaki Williams (1994-06-15)15 tháng 6, 1994 (28 tuổi)30 Athletic Bilbao
203TVMohammed Kudus (2000-08-02)2 tháng 8, 2000 (22 tuổi)185 Ajax
213TVSalis Abdul Samed (2000-03-26)26 tháng 3, 2000 (22 tuổi)10 Lens
223TVKamaldeen Sulemana (2002-02-15)15 tháng 2, 2002 (20 tuổi)130 Rennes
232HVAlexander Djiku (1994-08-09)9 tháng 8, 1994 (28 tuổi)181 Strasbourg
243TVKamal Sowah (2000-01-09)9 tháng 1, 2000 (22 tuổi)10 Club Brugge
254Antoine Semenyo (2000-01-07)7 tháng 1, 2000 (22 tuổi)41 Bristol City
262HVAlidu Seidu (2000-06-04)4 tháng 6, 2000 (22 tuổi)40 Clermont

Bồ Đào Nha

Huấn luyện viên: Fernando Santos

Đội hình 26 chính thức của đội tuyển Bồ Đào Nha đã được công bố vào ngày 10 tháng 11 năm 2022.[61]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMRui Patrício (1988-02-15)15 tháng 2, 1988 (34 tuổi)1040 Roma
22HVDiogo Dalot (1999-03-18)18 tháng 3, 1999 (23 tuổi)62 Manchester United
32HVPepe (1983-02-26)26 tháng 2, 1983 (39 tuổi)1287 Porto
42HVRúben Dias (1997-05-14)14 tháng 5, 1997 (25 tuổi)392 Manchester City
52HVRaphaël Guerreiro (1993-12-22)22 tháng 12, 1993 (28 tuổi)563 Borussia Dortmund
63TVJoão Palhinha (1995-07-09)9 tháng 7, 1995 (27 tuổi)152 Fulham
74Cristiano Ronaldo (đội trưởng) (1985-02-05)5 tháng 2, 1985 (37 tuổi)191117 Manchester United
83TVBruno Fernandes (1994-09-08)8 tháng 9, 1994 (28 tuổi)489 Manchester United
94André Silva (1995-11-06)6 tháng 11, 1995 (27 tuổi)5119 RB Leipzig
103TVBernardo Silva (1994-08-10)10 tháng 8, 1994 (28 tuổi)728 Manchester City
114João Félix (1999-11-10)10 tháng 11, 1999 (23 tuổi)233 Atlético Madrid
121TMJosé Sá (1993-01-17)17 tháng 1, 1993 (29 tuổi)00 Wolverhampton Wanderers
132HVDanilo Pereira (1991-09-09)9 tháng 9, 1991 (31 tuổi)632 Paris Saint-Germain
143TVWilliam Carvalho (1992-04-07)7 tháng 4, 1992 (30 tuổi)755 Real Betis
154Rafael Leão (1999-06-10)10 tháng 6, 1999 (23 tuổi)110 Milan
163TVVitinha (2000-02-13)13 tháng 2, 2000 (22 tuổi)40 Paris Saint-Germain
173TVJoão Mário (1993-01-19)19 tháng 1, 1993 (29 tuổi)522 Benfica
183TVRúben Neves (1997-03-13)13 tháng 3, 1997 (25 tuổi)320 Wolverhampton Wanderers
192HVNuno Mendes (2002-06-19)19 tháng 6, 2002 (20 tuổi)160 Paris Saint-Germain
202HVJoão Cancelo (1994-05-27)27 tháng 5, 1994 (28 tuổi)377 Manchester City
214Ricardo Horta (1994-09-15)15 tháng 9, 1994 (28 tuổi)51 Braga
221TMDiogo Costa (1999-09-19)19 tháng 9, 1999 (23 tuổi)70 Porto
233TVMatheus Nunes (1998-08-27)27 tháng 8, 1998 (24 tuổi)91 Wolverhampton Wanderers
242HVAntónio Silva (2003-10-30)30 tháng 10, 2003 (19 tuổi)00 Benfica
253TVOtávio (1995-02-09)9 tháng 2, 1995 (27 tuổi)72 Porto
264Gonçalo Ramos (2001-06-20)20 tháng 6, 2001 (21 tuổi)00 Benfica

Hàn Quốc

Huấn luyện viên: Paulo Bento

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Hàn Quốc đã được công bố vào ngày 12 tháng 11 năm 2022.[62][63][64]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMKim Seung-gyu (1990-09-30)30 tháng 9, 1990 (32 tuổi)670 Al-Shabab
22HVYoon Jong-gyu (1998-03-20)20 tháng 3, 1998 (24 tuổi)40 FC Seoul
32HVKim Jin-su (1992-06-13)13 tháng 6, 1992 (30 tuổi)612 Jeonbuk Hyundai Motors
42HVKim Min-jae (1996-11-15)15 tháng 11, 1996 (26 tuổi)443 Napoli
53TVJung Woo-young (1989-12-14)14 tháng 12, 1989 (32 tuổi)663 Al-Sadd
63TVHwang In-beom (1996-09-20)20 tháng 9, 1996 (26 tuổi)374 Olympiacos
73TVSon Heung-min (đội trưởng) (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (30 tuổi)10435 Tottenham Hotspur
83TVPaik Seung-ho (1997-03-17)17 tháng 3, 1997 (25 tuổi)142 Jeonbuk Hyundai Motors
94Cho Gue-sung (1998-01-25)25 tháng 1, 1998 (24 tuổi)164 Jeonbuk Hyundai Motors
103TVLee Jae-sung (1992-08-10)10 tháng 8, 1992 (30 tuổi)649 Mainz 05
113TVHwang Hee-chan (1996-01-26)26 tháng 1, 1996 (26 tuổi)499 Wolverhampton Wanderers
121TMSong Bum-keun (1997-10-15)15 tháng 10, 1997 (25 tuổi)10 Jeonbuk Hyundai Motors
133TVSon Jun-ho (1992-05-12)12 tháng 5, 1992 (30 tuổi)150 Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn
142HVHong Chul (1990-09-17)17 tháng 9, 1990 (32 tuổi)461 Daegu FC
152HVKim Moon-hwan (1995-08-01)1 tháng 8, 1995 (27 tuổi)220 Jeonbuk Hyundai Motors
164Hwang Ui-jo (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (30 tuổi)4916 Olympiacos
173TVNa Sang-ho (1996-08-12)12 tháng 8, 1996 (26 tuổi)242 FC Seoul
183TVLee Kang-in (2001-02-19)19 tháng 2, 2001 (21 tuổi)60 Mallorca
192HVKim Young-gwon (1990-02-27)27 tháng 2, 1990 (32 tuổi)966 Ulsan Hyundai
202HVKwon Kyung-won (1992-01-31)31 tháng 1, 1992 (30 tuổi)282 Gamba Osaka
211TMJo Hyeon-woo (1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (31 tuổi)220 Ulsan Hyundai
223TVKwon Chang-hoon (1994-06-30)30 tháng 6, 1994 (28 tuổi)4212 Gimcheon Sangmu
232HVKim Tae-hwan (1989-07-24)24 tháng 7, 1989 (33 tuổi)190 Ulsan Hyundai
242HVCho Yu-min (1996-11-17)17 tháng 11, 1996 (26 tuổi)40 Daejeon Hana Citizen
253TVJeong Woo-yeong (1999-09-20)20 tháng 9, 1999 (23 tuổi)92 SC Freiburg
263TVSong Min-kyu (1999-09-12)12 tháng 9, 1999 (23 tuổi)131 Jeonbuk Hyundai Motors

Uruguay

Huấn luyện viên: Diego Alonso

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Uruguay đã được công bố vào ngày 10 tháng 11 năm 2022.[65]

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMFernando Muslera (1986-06-16)16 tháng 6, 1986 (36 tuổi)1330 Galatasaray
22HVJosé Giménez (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (27 tuổi)788 Atlético Madrid
32HVDiego Godín (đội trưởng) (1986-02-16)16 tháng 2, 1986 (36 tuổi)1598 Vélez Sarsfield
42HVRonald Araújo (1999-03-07)7 tháng 3, 1999 (23 tuổi)120 Barcelona
53TVMatías Vecino (1991-08-24)24 tháng 8, 1991 (31 tuổi)624 Lazio
63TVRodrigo Bentancur (1997-06-25)25 tháng 6, 1997 (25 tuổi)511 Tottenham Hotspur
73TVNicolás de la Cruz (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (25 tuổi)172 River Plate
84Facundo Pellistri (2001-12-20)20 tháng 12, 2001 (20 tuổi)70 Manchester United
94Luis Suárez (1987-01-24)24 tháng 1, 1987 (35 tuổi)13468 Nacional
103TVGiorgian de Arrascaeta (1994-06-01)1 tháng 6, 1994 (28 tuổi)408 Flamengo
114Darwin Núñez (1999-06-24)24 tháng 6, 1999 (23 tuổi)133 Liverpool
121TMSebastián Sosa (1986-08-19)19 tháng 8, 1986 (36 tuổi)10 Independiente
132HVGuillermo Varela (1993-03-24)24 tháng 3, 1993 (29 tuổi)90 Flamengo
143TVLucas Torreira (1996-02-11)11 tháng 2, 1996 (26 tuổi)400 Galatasaray
153TVFederico Valverde (1998-07-22)22 tháng 7, 1998 (24 tuổi)444 Real Madrid
162HVMathías Olivera (1997-10-31)31 tháng 10, 1997 (25 tuổi)80 Napoli
172HVMatías Viña (1997-11-09)9 tháng 11, 1997 (25 tuổi)260 Roma
184Maxi Gómez (1996-08-14)14 tháng 8, 1996 (26 tuổi)274 Trabzonspor
192HVSebastián Coates (1990-10-07)7 tháng 10, 1990 (32 tuổi)471 Sporting CP
204Facundo Torres (2000-04-13)13 tháng 4, 2000 (22 tuổi)100 Orlando City SC
214Edinson Cavani (1987-02-14)14 tháng 2, 1987 (35 tuổi)13358 Valencia
222HVMartín Cáceres (1987-04-07)7 tháng 4, 1987 (35 tuổi)1154 LA Galaxy
231TMSergio Rochet (1993-03-23)23 tháng 3, 1993 (29 tuổi)80 Nacional
243TVAgustín Canobbio (1998-10-01)1 tháng 10, 1998 (24 tuổi)30 Athletico Paranaense
253TVManuel Ugarte (2001-04-11)11 tháng 4, 2001 (21 tuổi)60 Sporting CP
262HVJosé Luis Rodríguez (1997-03-14)14 tháng 3, 1997 (25 tuổi)00 Nacional

Thống kê

Đại diện theo độ tuổi

Cầu thủ ngoài sân

  • Cầu thủ lớn tuổi nhất: Atiba Hutchinson (39 năm, 285 ngày)
  • Cầu thủ trẻ tuổi nhất: Youssoufa Moukoko (18 năm, 0 ngày)

Thủ môn

  • Thủ môn lớn tuổi nhất: Alfredo Talavera (40 năm, 63 ngày)
  • Thủ môn trẻ tuổi nhất: Simon Ngapandouetnbu (19 năm, 222 ngày)

Đội trưởng

  • Đội trưởng lớn tuổi nhất: Atiba Hutchinson (39 năm, 285 ngày)
  • Đội trưởng trẻ tuổi nhất: Harry Kane (29 năm, 115 ngày)

Huấn luyện viên

  • Huấn luyện viên lớn tuổi nhất: Louis van Gaal (71 năm, 104 ngày)
  • Huấn luyện viên trẻ tuổi nhất: Lionel Scaloni (44 năm, 188 ngày)

Cầu thủ đại diện theo hệ thống giải đấu

Quốc gia được in đậm là những quốc gia đại diện tham dự giải đấu.

Quốc giaSố cầu thủTỷ lệ phần trămĐội tuyển quốc giaCầu thủ cấp thấp
Anh16419.74%13930
Tây Ban Nha8710.47%693
Đức809.63%613
Ý688.18%703
Pháp576.86%512
Hoa Kỳ364.33%260
Ả Rập Xê Út354.21%92
Qatar333.97%70
Bỉ253.01%191
Mexico232.77%70
Hà Lan192.29%70
Bồ Đào Nha192.29%120
Thổ Nhĩ Kỳ192.29%190
Costa Rica172.05%00
Hàn Quốc141.68%01
Hy Lạp131.56%130
Scotland131.56%130
Nhật Bản101.20%32
Iran91.08%00
Thụy Sĩ91.08%40
Đan Mạch80.96%61
Tunisia80.96%00
Úc70.84%00
Brazil70.84%40
Croatia70.84%10
Argentina60.72%50
Áo40.48%40
Ba Lan40.48%10
Ecuador40.48%01
Maroc30.36%00
Serbia30.36%20
Uruguay30.36%00
Cameroon20.24%00
Trung Quốc20.24%20
Cộng hòa Síp20.24%20
Ai Cập20.24%20
Ghana20.24%00
Kuwait20.24%20
Nga20.24%20
Colombia10.12%10
Hungary10.12%10
UAE10.12%10
Tổng830100%563 (67.83%)49 (5.90%)
  • Đội hình của Qatar (chủ nhà) và Ả Rập Xê Út được tạo hoàn toàn từ các cầu thủ đến từ các giải đấu quốc nội của hai quốc gia.
  • Đội hình của Senegal là đội hình duy nhất không cử bất kỳ cầu thủ nào tại các giải quốc nội tham dự giải đấu.
  • Đội hình của Canadaxứ Wales đều bao gồm các cầu thủ được lựa chọn từ các câu lạc bộ quốc nội, nhưng không có cầu thủ nào được lựa chọn trong các hệ thống giải đấu quốc nội của Canada hoặc xứ Wales. Tất cả các cầu thủ nội địa của Canada chơi cho các câu lạc bộ quốc nội tại giải Bóng đá nhà nghề Mỹ, riêng tất cả các cầu thủ nội địa từ xứ Wales chơi cho các câu lạc bộ quốc nội tại giải EFL Championship của Anh.
  • ArgentinaSerbia là hai đội tuyển có đội hình chỉ gồm có một cầu thủ từ giải quốc nội tham dự giải đấu.
  • Brazil là đội tuyển có đội hình có nhiều cầu thủ nhất từ ​​một liên đoàn nước ngoài, với 12 cầu thủ được lựa chọn tại Anh.
  • Trong số các quốc gia không có đội tuyển quốc gia đại diện tại các kỳ của giải vô địch bóng đá thế giới, hệ thống giải đấu của Ý cung cấp các cầu thủ của các câu lạc bộ nhiều nhất với 70 cầu thủ.
  • Giải đấu thấp nhất trên hệ thống giải đấu quốc nội được đại diện tại giải lần này là EFL League Two, giải đấu thuộc hạng tư của hệ thống giải đấu ở Anh. Hai cầu thủ xứ Wales Chris Gunter (AFC Wimbledon) và Jonny Williams (Swindon Town) được đại diện từ giải đấu này.

Cầu thủ đại diện theo các câu lạc bộ

Số cầu thủCâu lạc bộ
17 Bayern Munich
16 Manchester City
Barcelona
15 Al-Sadd
14 Manchester United
13 Real Madrid
12 Chelsea
Al Hilal
11 Tottenham Hotspur
Paris Saint-Germain
Borussia Dortmund
Juventus
Ajax
Atlético Madrid
10 Arsenal
Sevilla

Cầu thủ đại diện theo liên đoàn các châu lục

Liên đoànSố cầu thủTỷ lệ phần trăm
UEFA60572.80%
AFC11313.60%
CONCACAF759.03%
CONMEBOL212.53%
CAF172.05%
OFC00.00%

Độ tuổi trung bình của các đội tuyển quốc gia

Độ tuổi trung bìnhĐội tuyển quốc gia
24Ghana
25Ecuador, Tây Ban Nha, Hoa Kỳ
26Cameroon, Canada, Anh, Pháp, Đức, Maroc, Hà Lan, Bồ Đào Nha, Qatar, Senegal, Serbia, Xứ Wales
27Argentina, Úc, Bỉ, Brazil, Costa Rica, Croatia, Đan Mạch, Nhật Bản, Ba Lan, Ả Rập Xê Út, Hàn Quốc, Thụy Sĩ, Tunisia, Uruguay
28Iran, Mexico

Huấn luyện viên đại diện theo từng quốc gia

Huấn luyện viên được in đậm đại diện cho quốc tịch của riêng họ. Dưới đây là danh sách:

Số lượngQuốc giaHuấn luyện viên
3  ArgentinaGustavo Alfaro (Ecuador), Gerardo Martino (Mexico), Lionel Scaloni
 Bồ Đào NhaPaulo Bento (Hàn Quốc), Carlos Queiroz (Iran), Fernando Santos
Tây Ban NhaLuis Enrique, Roberto Martínez (Bỉ), Félix Sánchez Bas (Qatar)
2  AnhJohn Herdman (Canada), Gareth Southgate
 PhápDidier Deschamps, Hervé Renard (Ả Rập Xê Út)
1  ÚcGraham Arnold
 BrasilTite
 CameroonRigobert Song
 CroatiaZlatko Dalić
 ColombiaLuis Fernando Suárez (Costa Rica)
 Đan MạchKasper Hjulmand
 ĐứcHansi Flick
 GhanaOtto Addo
 Nhật BảnHajime Moriyasu
 MarocWalid Regragui
 Hà LanLouis van Gaal
 Ba LanCzesław Michniewicz
 SénégalAliou Cissé
 SerbiaDragan Stojković
 Thụy SĩMurat Yakin
 TunisiaJalel Kadri
 Hoa KỳGregg Berhalter
 UruguayDiego Alonso
 WalesRob Page

Tham khảo

Liên kết ngoài